Trong bài viết này, chúng ta sẽ xem xét Ford EcoSport thế hệ thứ hai trước khi nâng cấp, được sản xuất từ ​​năm 2013 đến năm 2017. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Ford EcoSport 2013, 2014, 2015, 2016 và 2017 , tìm hiểu thông tin về vị trí của các bảng cầu chì bên trong xe và tìm hiểu về chức năng của từng cầu chì (bố trí cầu chì) và rơ le.

Vị trí hộp cầu chì và rơ le Ford EcoSport (2013-2017)

Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Ford EcoSport là cầu chì F31 (Ổ cắm điện phía trước) và F32 (Ổ cắm điện phía sau) trong hộp cầu chì bảng điều khiển.

Hộp cầu chì khoang hành khách

Hộp cầu chì này nằm phía sau hộp đựng găng tay.
Để tiếp cận: mở hộp đựng găng tay, tháo bốn con vít rồi tháo giá đỡ trong hộp đựng găng tay, tháo nắp bên, tháo cụm hộp đựng găng tay.

 

Sơ đồ hộp cầu chì và rơ le Ford EcoSport (2013-2017)

 

Sơ đồ hộp cầu chì trong khoang hành khách

 

Sơ đồ hộp cầu chì và rơ le Ford EcoSport (2013-2017)

 

 

Chức năng hộp cầu chì và rơle trong khoang hành khách

Số Ampe [A] Linh kiện, mạch bảo vệ
F01 7,5 A Bộ ly hợp điều hòa, cảm biến mưa, gương điện tử
F02 10 A Đèn dừng
F03 7,5 A Đèn lùi
F04 7,5 A Cân bằng đèn pha
F05 20 A Cần gạt nước kính chắn gió
F06 15 A Cần gạt nước cửa sổ phía sau
F07 15 A Máy bơm rửa
F08 Không sử dụng
F09 Không sử dụng
F10 15 A Công tắc đánh lửa hoặc rơ le đánh lửa không cần chìa khóa, rơ le phụ kiện không cần chìa khóa
F11 3 A Cụm đồng hồ
F12 15 A Đầu nối liên kết dữ liệu
F13 7,5 A Đầu điều khiển sưởi ấm (điều hòa không khí thủ công), điều khiển nhiệt độ tự động điện tử, bộ thu từ xa (xe có hệ thống không cần chìa khóa), bảng điều khiển tích hợp, màn hình đa chức năng
F14 15 A Âm thanh, SYNC
F15 3 A Gương chiếu hậu chỉnh điện, cửa sổ chỉnh điện
F16 20 A Mô-đun xe không cần chìa khóa
F17 20 A Mô-đun xe không cần chìa khóa
F18 Không sử dụng
F19 7,5 A Cụm đồng hồ
F20 Không sử dụng
F21 Không sử dụng
F22 Không sử dụng
F23 Không sử dụng
F24 Không sử dụng
F25 7,5 A Mô-đun điều khiển điều hòa không khí, rơ le quạt sưởi, rơ le đèn sương mù phía trước
F26 3 A Mô-đun điều khiển túi khí
F27 10 A Mô-đun điều khiển thân xe (đánh lửa), hệ thống chống trộm thụ động (dành cho xe không có hệ thống không cần chìa khóa), hệ thống chống bó cứng phanh, đánh lửa (dành cho xe không có hệ thống không cần chìa khóa), cụm (đánh lửa), trợ lực lái điện (đánh lửa)
F28 7,5 A Bàn đạp ga, bơm nhiên liệu, mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực (đánh lửa), mô-đun hộp số tự động
F29 Không sử dụng
F30 Không sử dụng
F31 20 A Nguồn điện phía trước
F32 20 A Điểm nguồn phía sau
F33 Không sử dụng
F34 30 A Công tắc cửa sổ lái và hành khách chỉnh điện
F35 30 A Công tắc cửa sổ sau chỉnh điện
F36 Không sử dụng
Rơ le
R01 Đánh lửa
R02 Hệ thống đánh lửa không cần chìa khóa
R03 Phụ kiện hệ thống không cần chìa khóa

Hộp cầu chì khoang động cơ

Vị trí hộp cầu chì

Sơ đồ hộp cầu chì và rơ le Ford EcoSport (2013-2017)

Sơ đồ hộp cầu chì khoang động cơ

Sơ đồ hộp cầu chì và rơ le Ford EcoSport (2013-2017)

Chức năng hộp cầu chì và rơle trong khoang động cơ

Số Ampe [A] Linh kiện, mạch bảo vệ
1 40 A Hệ thống chống bó cứng phanh, mô-đun chương trình ổn định điện tử
2 60 A Hệ thống quạt làm mát tốc độ cao
3 30 A Quạt hệ thống làm mát tốc độ thấp
4 40 A Rơ le quạt sưởi
5 60 A Nguồn cung cấp hộp cầu chì khoang hành khách (pin)
6 30 A Khóa cửa điện (mô-đun điều khiển thân xe)
7 60 A Nguồn cung cấp hộp cầu chì khoang hành khách (rơ le đánh lửa)
8 60 A Rơ le bugi (diesel)
9 30 A Mô-đun truyền động tự động
10 Không sử dụng
11 30 A Rơ le khởi động
12 15 A Rơ le đèn pha
13 Không sử dụng
14 Không sử dụng
15 Không sử dụng
16 15 A Rơ le quạt làm mát, mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực, van xả bình chứa (xăng), van xả (xăng 1.0L), van bơm dầu biến thiên (xăng 1.0L), van điều phối trục cam biến thiên (xăng 1.0L)
17 15 A Cảm biến oxy được làm nóng (xăng), thời điểm đóng mở trục cam thay đổi (xăng 1,5L), cảm biến giám sát chất xúc tác (xăng 1,5L), cảm biến lưu lượng khí khối (xăng và dầu diesel 1,5L), mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực (diesel), van đo nhiên liệu (diesel), cảm biến nhiệt độ (diesel), cảm biến tốc độ xe (diesel), cảm biến nước trong nhiên liệu (diesel)
18 10 A Chạy bằng bơm, van chân không (xăng 1.0L)
19 15/20 A Cuộn dây đánh lửa (1.0L xăng – 20A; 1.5L xăng – 15A)
20 Không sử dụng
21 15 A Còi
22 15 A Đèn chiếu sáng bên ngoài bên trái (đèn chiếu gần)
23 15 A Rơ le đèn sương mù
24 15 A Đèn báo rẽ
25 Không sử dụng
26 Không sử dụng
27 75 A Cuộn dây rơ le mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực, mô-đun hộp số tự động, mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực (xăng 1,5L)
28 20 A Hệ thống chống bó cứng phanh (chương trình ổn định điện tử)
29 75 A Rơ le ly hợp điều hòa không khí
30 15 A Đèn chiếu sáng bên ngoài bên phải (đèn chiếu gần)
31 Không sử dụng
32 20 A Nguồn điện cung cấp cho mô-đun điều khiển thân xe
33 20 A Máy sấy kính sau
34 20 A Rơ le bơm nhiên liệu (xăng)
35 Không sử dụng
36 Không sử dụng
37 Không sử dụng
38 Không sử dụng
39 Không sử dụng
40 Không sử dụng
Rơ le
R1 Động cơ quạt làm mát – tốc độ cao
R2 Mô-đun bugi đốt nóng (diesel)
R3 Mô-đun điều khiển hệ thống truyền động
R4 Đèn pha cao
R5 Còi
R6 Không sử dụng
R7 Động cơ quạt làm mát – tốc độ thấp
R8 Động cơ khởi động
R9 Điều hòa không khí
R10 Đèn sương mù phía trước
R11 Bơm nhiên liệu (xăng 1,5L)
R12 Đèn dự phòng
R13 Quạt sưởi/quạt gió

Hộp cầu chì ắc quy

Hộp cầu chì này được gắn vào cực dương của ắc quy.

 

Sơ đồ hộp cầu chì và rơ le Ford EcoSport (2013-2017)

 

Sơ đồ hộp cầu chì và rơ le Ford EcoSport (2013-2017)

Cầu chì số Xếp hạng cầu chì Linh kiện, mạch bảo vệ
1 450 A Bộ khởi động
2 60 A Tay lái trợ lực điện
3 200 A Hộp nối động cơ
4 Không sử dụng
5 Không sử dụng
6 3 A Hệ thống giám sát pin

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *