Trong bài viết này, chúng ta sẽ xem xét Ford Focus thế hệ thứ hai (Bắc Mỹ), được sản xuất từ ​​năm 2008 đến năm 2011. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Ford Focus 2008, 2009, 2010 và 2011 , tìm hiểu thông tin về vị trí của các bảng cầu chì bên trong xe và tìm hiểu về chức năng của từng cầu chì (bố trí cầu chì) và rơ le.

Vị trí hộp cầu chì và rơ le Ford Focus (2008-2011)

Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) là cầu chì số 3 (Ổ cắm điện) và số 15 (Ổ cắm điện phía trước) trong hộp cầu chì khoang động cơ.

Khoang hành khách

Tấm chắn nằm bên dưới và bên trái vô lăng cạnh bàn đạp phanh.
Tháo nắp dưới vô lăng.

https://fuse-box.info/wp-content/uploads/2019/05/Ford-Focus-2008-2011_en_fuse_box_location.jpg

Khoang động cơ

Hộp phân phối điện nằm trong khoang động cơ.

Sơ đồ hộp cầu chì và rơ le Ford Focus (2008-2011)

 

Sơ đồ hộp cầu chì và rơ le Ford Focus (2008-2011)

Khoang hành khách 2008

Sơ đồ hộp cầu chì và rơ le Ford Focus (2008-2011)

Chức năng hộp cầu chì trong khoang hành khách (2008)

Số Ampe [A] Linh kiện, mạch bảo vệ
1 Không sử dụng
2 15A Công tắc phanh CHMSL
3 15A Đài phát thanh vệ tinh
4 Không sử dụng
5 10A Khóa liên động chuyển số
6 20A Đèn báo rẽ trước bên phải/Đèn báo rẽ trước bên trái
7 10A Đèn pha thấp bên trái
8 10A Đèn pha chiếu gần bên phải
9 15A Đèn nội thất
10 15A Đèn nền bảng điều khiển
11 Không sử dụng
12 7,5A Gương điện
13 5A SYNC
14 Không sử dụng
15 10A Không khí tuần hoàn, Điều hòa không khí
16 Không sử dụng
17 20A Khóa điện, mở cốp
18 20A Ghế có sưởi
19 Không sử dụng
20 15A Đầu nối liên kết dữ liệu
21 15A Đèn sương mù, Đèn báo rẽ
22 15A Đèn đỗ xe
23 15A Đèn pha cao
24 20A Còi
25 10A Đèn cầu, Đèn cốp xe
26 10A Cụm công cụ
27 20A Công tắc đánh lửa
28 5A Radio (Bắt đầu)
29 5A Cụm đồng hồ (Chạy/Bắt đầu)
30 Không sử dụng
31 10A ABS
32 10A Mô-đun điều khiển hạn chế
33 Không sử dụng
34 Không sử dụng
35 Không sử dụng
36 5A Mô-đun PATS
37 10A Kiểm soát khí hậu (Chạy/Khởi động)
38 20A Loa siêu trầm
39 20A Đài phát thanh/CID/EFP
40 Không sử dụng
41 15A Đèn chiếu sáng công tắc khóa cửa/cửa sổ trời, gương điện tử
42 Không sử dụng
43 10A Cụm đồng hồ, Ghế sưởi (Chạy/Phụ kiện)
44 Không sử dụng
45 5A Cần gạt nước phía trước (logic)
46 7,5A Hệ thống cảm biến hành khách phía trước
47 30A (máy cắt mạch) Cửa sổ trời, cửa sổ chỉnh điện

Khoang động cơ 2008

Sơ đồ hộp cầu chì và rơ le Ford Focus (2008-2011)

Chức năng hộp cầu chì trong hộp phân phối điện (2008)

Số Ampe [A] Linh kiện, mạch bảo vệ
1 15A Gương sưởi ấm
2 30A Sấy kính sau
3 20A Nguồn rời tẩu thuốc
4 20A Bơm nhiên liệu
5 10A Mô-đun điều khiển hệ thống truyền động (PCM) KAPWR / Canister Vent
6 15A Máy phát điện
7 10A Đèn lùi
8 Không sử dụng
9 40A Động cơ ABS
10 30A Cần gạt nước
11 30A Bộ khởi động
12 40A Quạt điều hòa
13 10A Bộ ly hợp A/C
14 10A Cuộn dây rơle PCM
15 20A Nguồn điện phía trước
16 20A Quạt làm mát—thấp
17 30A Quạt làm mát—cao
18 20A van điện từ ABS
19 Dự phòng
20 Rơ le ly hợp A/C
21A Rơ le xả băng phía sau
21B Không sử dụng
21C Rơ le quạt gió
21 D Rơ le PCM
22 10A Kim phun nhiên liệu
23 3A Ánh sáng xung quanh
24 Không sử dụng
25 Không sử dụng
26 15A PCM MIL
27 Dự phòng
28 15A PCM
29 15A Đánh lửa
30A Rơ le tốc độ thấp của quạt làm mát
30B Rơ le khởi động
30C Dự phòng
30D Rơ le tốc độ cao của quạt làm mát
31A Rơ le đèn lùi
31B Rơ le bơm nhiên liệu
31C Dự phòng
31D Dự phòng
31E Dự phòng
31F Dự phòng
32 Điốt ly hợp A/C
33 Điốt EEC
34 Điốt khởi động tích hợp một chạm (OTIS)
35 10A Chạy/Bắt đầu

Khoang hành khách 2009

Sơ đồ hộp cầu chì và rơ le Ford Focus (2008-2011)

Chức năng hộp cầu chì trong khoang hành khách (2009)

Số Ampe [A] Linh kiện, mạch bảo vệ
1 30A Không sử dụng (dự phòng)
2 15A Công tắc phanh CHMSL
3 15A Đài phát thanh vệ tinh
4 30A Không sử dụng (dự phòng)
5 10A Khóa liên động chuyển số
6 20A Đèn báo rẽ trước bên phải/Đèn báo rẽ trước bên trái, Đèn báo rẽ/dừng sau
7 10A Đèn pha thấp bên trái
8 10A Đèn pha chiếu gần bên phải
9 15A Đèn nội thất
10 15A Đèn nền bảng điều khiển
11 10A Không sử dụng (dự phòng)
12 7,5A Gương điện
13 5A SYNC
14 10A Không sử dụng (dự phòng)
15 10A Không khí tuần hoàn, Điều hòa không khí
16 15A Không sử dụng (dự phòng)
17 20A Khóa điện, mở cốp
18 20A Ghế có sưởi
19 25A Không sử dụng (dự phòng)
20 15A Đầu nối liên kết dữ liệu
21 15A Đèn sương mù, Đèn báo sương mù
22 15A Đèn đỗ xe
23 15A Đèn pha cao
24 20A Còi
25 10A Đèn cầu, Đèn cốp xe
26 10A Cụm công cụ
27 20A Công tắc đánh lửa
28 5A Radio (Bắt đầu)
29 5A Cụm đồng hồ (Chạy/Bắt đầu)
30 5A Không sử dụng (dự phòng)
31 10A ABS
32 10A Mô-đun điều khiển hạn chế
33 10A Không sử dụng (dự phòng)
34 5A Không sử dụng (dự phòng)
35 10A Không sử dụng (dự phòng)
36 5A Mô-đun PATS
37 10A Kiểm soát khí hậu (Chạy/Khởi động)
38 20A Loa siêu trầm
39 20A Đài phát thanh/CID/EFP
40 20A Không sử dụng (dự phòng)
41 15A Đèn chiếu sáng công tắc khóa cửa/cửa sổ trời, Gương điện tử, Đèn chiếu sáng xung quanh
42 10A Không sử dụng (dự phòng)
43 10A Không sử dụng (dự phòng)
44 10A Không sử dụng (dự phòng)
45 5A Cần gạt nước phía trước (logic)
46 7,5A Hệ thống cảm biến hành khách phía trước
47 30A (máy cắt mạch) Cửa sổ trời, cửa sổ chỉnh điện
48 Rơ le phụ kiện trễ

Khoang động cơ 2009

Sơ đồ hộp cầu chì và rơ le Ford Focus (2008-2011)

Chức năng hộp cầu chì trong hộp phân phối điện (2009)

Số Ampe [A] Linh kiện, mạch bảo vệ
1 15A Gương sưởi ấm
2 30A Sấy kính sau
3 20A Nguồn rời tẩu thuốc
4 20A Bơm nhiên liệu
5 10A Mô-đun điều khiển hệ thống truyền động (PCM) KAPWR / Canister Vent
6 15A Máy phát điện
7 10A Đèn lùi
8 Không sử dụng
9 40A Động cơ ABS
10 30A Cần gạt nước
11 30A Bộ khởi động
12 40A Quạt điều hòa
13 10A Bộ ly hợp A/C
14 10A Cuộn dây rơle PCM
15 20A Nguồn điện phía trước
16 20A Quạt làm mát—thấp
17 30A Quạt làm mát—cao
18 20A van điện từ ABS
19 Không sử dụng
20 Rơ le ly hợp A/C
21A Rơ le xả băng phía sau
21B Không sử dụng
21C Rơ le quạt gió
21 D Rơ le PCM
22 10A Kim phun nhiên liệu
23 Không sử dụng
24 Không sử dụng
25 Không sử dụng
26 15A PCM MIL
27 Không sử dụng
28 15A PCM
29 15A Đánh lửa
30A Rơ le tốc độ thấp của quạt làm mát
30B Rơ le khởi động
30C Không sử dụng
30 D Rơ le tốc độ cao của quạt làm mát
31A Rơ le đèn lùi
31B Rơ le bơm nhiên liệu
31C Rơ le nguồn cần gạt nước
31 D Không sử dụng
31E Không sử dụng
31F Không sử dụng
32 Điốt ly hợp A/C
33 Điốt EEC
34 Điốt khởi động tích hợp một chạm (OTIS)
35 10A Chạy/Bắt đầu

 

khoang hành khách 2010

Sơ đồ hộp cầu chì và rơ le Ford Focus (2008-2011)

Chức năng hộp cầu chì trong khoang hành khách (2010)

Số Ampe [A] Linh kiện, mạch bảo vệ
1 30A Không sử dụng (dự phòng)
2 15A Công tắc phanh (đèn phanh gắn trên cao)
3 15A Không sử dụng (dự phòng)
4 30A Không sử dụng (dự phòng)
5 10A Khóa liên động chuyển số
6 20A Đèn báo rẽ trước bên phải/Đèn báo rẽ trước bên trái, Đèn dừng/báo rẽ sau
7 10A Đèn pha chiếu gần bên trái
8 10A Đèn pha chiếu gần bên phải
9 15A Đèn nội thất
10 15A Đèn nền bảng điều khiển
11 10A Không sử dụng (dự phòng)
12 7,5A Gương chỉnh điện
13 5A SYNC®
14 10A Không sử dụng (dự phòng)
15 10A Không khí tuần hoàn, Điều hòa không khí
16 15A Không sử dụng (dự phòng)
17 20A Khóa điện, mở cốp
18 20A Ghế sưởi ấm
19 25A Không sử dụng (dự phòng)
20 15A Đầu nối liên kết dữ liệu
21 15A Đèn sương mù, Đèn báo đèn sương mù
22 15A Đèn đỗ xe
23 15A Đèn pha
24 20A Còi
25 10A Đèn cầu, Đèn cốp xe
26 10A Cụm đồng hồ
27 20A Công tắc đánh lửa
28 5A Radio (Bắt đầu)
29 5A Cụm đồng hồ (Chạy/Bắt đầu)
30 5A Không sử dụng (dự phòng)
31 10A Không sử dụng (dự phòng)
32 10A Mô-đun điều khiển hạn chế
33 10A Không sử dụng (dự phòng)
34 5A Không sử dụng (dự phòng)
35 10A Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
36 5A Mô-đun hệ thống chống trộm thụ động (PATS)
37 10A Kiểm soát khí hậu (Chạy/Khởi động)
38 20A Loa siêu trầm
39 20A Radio, Màn hình hiển thị thông tin trung tâm, Bảng điều khiển điện tử
40 20A Không sử dụng (dự phòng)
41 15A Đèn công tắc khóa cửa/cửa sổ trời, Gương chiếu hậu tự động làm mờ, Đèn chiếu sáng xung quanh
42 10A Không sử dụng (dự phòng)
43 10A Không sử dụng (dự phòng)
44 10A Không sử dụng (dự phòng)
45 5A Cần gạt nước phía trước (logic)
46 7,5A Hệ thống cảm biến hành khách phía trước
47 30A (máy cắt mạch) Cửa sổ trời, cửa sổ chỉnh điện
48 Rơ le phụ kiện trễ

Khoang động cơ 2010

Sơ đồ hộp cầu chì và rơ le Ford Focus (2008-2011)

Chức năng hộp cầu chì trong hộp phân phối điện (2010)

Số Ampe [A] Linh kiện, mạch bảo vệ
1 15A Gương sưởi ấm
2 30A Sấy kính sau
3 20A Nguồn rời tẩu thuốc
4 20A Bơm nhiên liệu
5 10A Mô-đun điều khiển hệ thống truyền động (PCM) duy trì nguồn điện, Canister Vent
6 15A Máy phát điện
7 10A Đèn lùi
8 Không sử dụng
9 40A Động cơ hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
10 30A Cần gạt nước
11 30A Bộ khởi động
12 40A Quạt điều hòa
13 10A Bộ ly hợp A/C
14 10A Cuộn dây rơle PCM
15 20A Nguồn rời tẩu thuốc
16 20A Quạt làm mát—thấp
17 30A Quạt làm mát—cao
18 20A van điện từ ABS
19 Không sử dụng
20 Rơ le ly hợp A/C
21A Rơ le xả băng phía sau
21B Không sử dụng
21C Rơ le quạt gió
21 D Rơ le PCM
22 10A Kim phun nhiên liệu
23 Không sử dụng
24 Không sử dụng
25 Không sử dụng
26 15A PCM – các thành phần truyền động liên quan đến khí thải
27 Không sử dụng
28 15A PCM
29 15A Đánh lửa
30A Rơ le tốc độ thấp của quạt làm mát
30B Rơ le khởi động
30C Không sử dụng
30 D Rơ le tốc độ cao của quạt làm mát
31A Rơ le đèn lùi
31B Rơ le bơm nhiên liệu
31C Rơ le nguồn cần gạt nước
31 D Không sử dụng
31E Không sử dụng
31F Không sử dụng
32 Điốt ly hợp A/C
33 Điốt EEC
34 Điốt khởi động tích hợp một chạm (OTIS)
35 10A Chạy/Bắt đầu

 

Khoang hành khách 2011

Sơ đồ hộp cầu chì và rơ le Ford Focus (2008-2011)

Chức năng hộp cầu chì trong khoang hành khách (2011)

Số Ampe [A] Linh kiện, mạch bảo vệ
1 30A Không sử dụng (dự phòng)
2 15A Công tắc phanh (đèn phanh gắn trên cao)
3 15A Không sử dụng (dự phòng)
4 30A Không sử dụng (dự phòng)
5 10A Khóa liên động chuyển số
6 20A Đèn báo rẽ trước bên phải/Đèn báo rẽ trước bên trái, Đèn dừng/báo rẽ sau
7 10A Đèn pha chiếu gần bên trái
8 10A Đèn pha chiếu gần bên phải
9 15A Đèn nội thất
10 15A Đèn nền bảng điều khiển
11 10A Không sử dụng (dự phòng)
12 7,5A Gương chỉnh điện
13 5A SYNC®
14 10A Không sử dụng (dự phòng)
15 10A Không khí tuần hoàn, Điều hòa không khí
16 15A Mô-đun hệ thống định vị toàn cầu (GPS)
17 20A Khóa điện, mở cốp
18 20A Ghế sưởi ấm
19 25A Không sử dụng (dự phòng)
20 15A Đầu nối liên kết dữ liệu
21 15A Đèn sương mù, Đèn báo đèn sương mù
22 15A Đèn đỗ xe
23 15A Đèn pha
24 20A Còi
25 10A Đèn cầu, Đèn cốp xe
26 10A Cụm đồng hồ
27 20A Công tắc đánh lửa
28 5A Radio (Bắt đầu)
29 5A Cụm đồng hồ (chạy/khởi động)
30 5A Không sử dụng (dự phòng)
31 10A Không sử dụng (dự phòng)
32 10A Mô-đun điều khiển hạn chế
33 10A Không sử dụng (dự phòng)
34 5A Không sử dụng (dự phòng)
35 10A Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
36 5A Mô-đun hệ thống chống trộm thụ động (PATS)
37 10A Kiểm soát khí hậu (chạy/khởi động)
38 20A Loa siêu trầm
39 20A Radio, Màn hình hiển thị thông tin trung tâm, Bảng điều khiển điện tử
40 20A Không sử dụng (dự phòng)
41 15A Đèn công tắc khóa cửa/cửa sổ trời, Gương chiếu hậu tự động làm mờ, Đèn chiếu sáng xung quanh
42 10A Không sử dụng (dự phòng)
43 10A Rơ le ghế sưởi ấm
44 10A Không sử dụng (dự phòng)
45 5A Cần gạt nước phía trước (logic)
46 7,5A Hệ thống cảm biến hành khách phía trước
47 30A (máy cắt mạch) Cửa sổ trời, cửa sổ chỉnh điện
48 Rơ le phụ kiện trễ

Khoang động cơ 2011

Sơ đồ hộp cầu chì và rơ le Ford Focus (2008-2011)

Chức năng hộp cầu chì trong hộp phân phối điện khoang động cơ  (2011)

Số Ampe [A] Linh kiện, mạch bảo vệ
1 15A Gương sưởi ấm
2 30A Sấy kính sau
3 20A Nguồn rời tẩu thuốc
4 20A Bơm nhiên liệu
5 10A Mô-đun điều khiển hệ thống truyền động (PCM) duy trì nguồn điện, Canister Vent
6 15A Máy phát điện
7 10A Đèn lùi
8 Không sử dụng
9 40A Động cơ hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
10 30A Cần gạt nước
11 30A Bộ khởi động
12 40A Quạt điều hòa
13 10A Bộ ly hợp A/C
14 10A Cuộn dây rơle PCM
15 20A Nguồn rời tẩu thuốc
16 20A Quạt làm mát – thấp
17 30A Quạt làm mát – cao
18 20A van điện từ ABS
19 Không sử dụng
20 Rơ le ly hợp A/C
21A Rơ le xả băng phía sau
21B Không sử dụng
21C Rơ le quạt gió
21 D Rơ le PCM
22 10A Kim phun nhiên liệu
23 Không sử dụng
24 Không sử dụng
25 Không sử dụng
26 15A PCM – các thành phần truyền động liên quan đến khí thải
27 Không sử dụng
28 15A PCM
29 15A Đánh lửa
30A Rơ le tốc độ thấp của quạt làm mát
30B Rơ le khởi động
30C Không sử dụng
30 D Rơ le tốc độ cao của quạt làm mát
31A Rơ le đèn lùi
31B Rơ le bơm nhiên liệu
31C Rơ le nguồn cần gạt nước
31 D Không sử dụng
31E Không sử dụng
31F Không sử dụng
32 Không sử dụng
33 Điốt EEC
34 Điốt khởi động tích hợp một chạm (OTIS)
35 10A Chạy/Bắt đầu

 

1 những suy nghĩ trên “Sơ đồ hộp cầu chì và rơ le Ford Focus (2008-2011)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *