Trong bài viết này, chúng ta sẽ xem xét Sơ đồ hộp cầu chì xe Honda CR-V (2007-2011) thế hệ thứ ba, được sản xuất từ ​​năm 2007 đến năm 2011. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Honda CR-V 2007, 2008, 2009, 2010 và 2011 , tìm hiểu thông tin về vị trí của các bảng cầu chì bên trong xe và tìm hiểu về chức năng của từng cầu chì (vị trí  hộp cầu chì).

Vị trí hộp cầu chì xe Honda CR-V 2007-2011

Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Honda CR-V là cầu chì số 28 (Ổ cắm phụ kiện phía sau), số 29 (Ổ cắm phụ kiện phía trước) và số 31 (Ổ cắm nguồn phụ kiện trên bàn trung tâm) trong hộp cầu chì bảng điều khiển.

Cầu chì của xe được chứa trong ba hộp cầu chì.

1.Khoang hành khách

Hộp cầu chì bên trong nằm dưới bảng điều khiển ở phía tài xế.
Nhãn cầu chì được gắn dưới cột lái.

Sơ đồ hộp cầu chì xe Honda CR-V (2007-2011)

Hộp cầu chì phụ (Nếu được trang bị) nằm cạnh hộp cầu chì bên trong.
Để mở nắp, hãy kéo tab theo hướng như trong hình minh họa.

2.Khoang động cơ

Hộp cầu chì dưới nắp ca-pô nằm ở phía tài xế.

Sơ đồ hộp cầu chì xe honda crv 2007-2011

Sơ đồ hộp cầu chì xe Honda CR-V 2007, 2008, 2009

Khoang hành khách

Sơ đồ hộp cầu chì xe honda crv 2007-2011

Chức năng hộp cầu chì trong khoang hành khách (2007, 2008, 2009)

Số. Ampe. Mạch được bảo vệ
1 7,5 A Rơ le cửa sổ điện
2 15 A Bơm nhiên liệu
3 10 A ACG
4 7,5 A ABS/VSA
5 (15 A) Ghế có sưởi (Nếu được trang bị)
6 (20 A) Đèn sương mù phía trước (Nếu được trang bị)
7 Không sử dụng
8 10 A Cần gạt nước phía sau
9 7,5 A ODS (Hệ thống phát hiện người ở)
10 7,5 A Công tơ mét
11 10 A SRS
12 10 A Đèn pha bên phải
13 10 A Đèn pha bên trái
14 7,5 A Đèn nhỏ (Nội thất)
15 7,5 A Đèn Nhỏ (Bên Ngoài)
16 10 A Đèn pha bên phải
17 10 A Đèn pha bên trái
18 20 A Đèn pha chính
19 15 A Đèn nhỏ CHÍNH
20 7,5 A TPMS
21 20 A Đèn pha chiếu gần
22 Không sử dụng
23 Không sử dụng
24 (20 A) Cửa sổ trời (Nếu được trang bị)
25 20 A Khóa cửa
26 20 A Cửa sổ điện phía trước bên trái
27 (20 A) Tùy chọn HAC
28 15 A Ổ cắm phụ kiện phía sau
29 15 A Phụ kiện
30 20 A Cửa sổ chỉnh điện phía trước bên phải
31 (15 A) Ổ cắm điện phụ kiện trên bàn giữa (nếu được trang bị)
32 20 A Cửa sổ chỉnh điện phía sau bên phải
33 20 A Cửa sổ chỉnh điện phía sau bên trái
34 7,5 A Đài phát thanh ACC
35 7,5 A Khóa ACC
36 10 A HAC
37 7,5 A Đèn chạy ban ngày
38 30 A Cần gạt nước phía trước

Khoang động cơ

sơ đồ hộp cầu chì xe honda crv 20077-2011

 Chức năng hộp cầu chì trong khoang động cơ (2007, 2008, 2009)

Số. Ampe. Mạch được bảo vệ
1 100 A Ắc quy
1 (70 A) EPS (Nếu được trang bị)
2 80 A Tùy chọn chính
2 50 A Công tắc đánh lửa chính
3 20 A Hệ thống ABS/VSA
3 40 A Động cơ ABS/VSA
4 50 A Đèn pha chính
4 40 A Cửa sổ điện chính
5 (30 A) EPT-R (Nếu được trang bị)
6 20 A Động cơ quạt phụ
7 20 A Động cơ quạt chính
8 30 A Bộ phận làm mát phía sau
9 40 A Máy thổi
10 15 A Đèn nguy hiểm
11 15 A LAF
12 15 A Đèn dừng và còi
13 (20 A) Ghế điện DR RR HI/ Ngả (Nếu được trang bị)
14 (20 A) Ghế điện DR FR Hl/Trượt (Nếu được trang bị)
15 7,5 A MỨC DẦU IGPS
16 (30 A) EPT-L (Nếu được trang bị)
17 (15 A) Âm thanh công suất cao (Nếu được trang bị)
18 15 A Cuộn dây IG
19 15 A FI Chính
20 7,5 A Bộ ly hợp MG
21 15 A DBW
22 7,5 A Đèn nội thất
23 10 A Sao lưu

 

Sơ đồ hộp cầu chì xe Honda CR-V 2010, 2011

Khoang hành khách

Phân công cầu chì trong khoang hành khách (2010, 2011)

Số. Ampe. Mạch được bảo vệ
1 7,5 A Rơ le cửa sổ điện
2 15 A Bơm nhiên liệu
3 10 A ACG
4 7,5 A ABS/VSA
5 (15 A) Ghế có sưởi (Nếu được trang bị)
6 Không sử dụng
7 Không sử dụng
8 10 A Cần gạt nước phía sau
9 7,5 A ODS (Hệ thống phát hiện người ở)
10 7,5 A Công tơ mét
11 10 A SRS
12 10 A Đèn pha bên phải
13 10 A Đèn pha bên trái
14 7,5 A Đèn nhỏ (Nội thất)
15 7,5 A Đèn Nhỏ (Bên Ngoài)
16 10 A Đèn pha bên phải
17 10 A Đèn pha bên trái
18 20 A Đèn pha chính
19 15 A Đèn nhỏ CHÍNH
20 7,5 A TPMS
21 20 A Đèn pha chính Chùm sáng thấp
22 Không sử dụng
23 Không sử dụng
24 (20 A) Cửa sổ trời (Nếu được trang bị)
25 20 A Khóa cửa
26 20 A Cửa sổ điện phía trước bên trái
27 Không sử dụng
28 15 A Ổ cắm điện phụ kiện phía sau
29 15 A Ổ cắm điện phụ kiện phía trước
30 20 A Cửa sổ chỉnh điện phía trước bên phải
31 (15 A) Ổ cắm điện phụ kiện (Nếu được trang bị) (trong Ngăn điều khiển/trên Bàn trung tâm)
32 20 A Cửa sổ chỉnh điện phía sau bên phải
33 20 A Cửa sổ chỉnh điện phía sau bên trái
34 7,5 A Đài phát thanh ACC
35 7,5 A Khóa ACC
36 10 A HAC
37 7,5 A Đèn chạy ban ngày
38 30 A Cần gạt nước phía trước
Trợ từ:
MỘT 10 A VB-SOL
B

Khoang động cơ

sơ đồ hộp cầu chì xe honda crv 20077-2011

Chức năng hộp cầu chì trong khoang động cơ (2010, 2011)

Số. Ampe. Mạch được bảo vệ
1 100 A Ắc quy
1 Không sử dụng
2 80 A Tùy chọn chính
2 50 A Công tắc đánh lửa chính
3 20 A Hệ thống ABS/VSA
3 40 A Động cơ ABS/VSA
4 50 A Đèn pha chính
4 40 A Cửa sổ điện chính
5 Không sử dụng
6 20 A Động cơ quạt phụ
7 20 A Động cơ quạt chính
8 30 A Bộ phận làm mát phía sau
9 40 A Máy thổi
10 15 A Đèn nguy hiểm
11 15 A LAF
12 15 A Đèn dừng và còi
13 (20 A) Ghế điện DR RR HI/ Ngả (Nếu được trang bị)
14 (20 A) Ghế chỉnh điện DR FR HI/Trượt (Nếu được trang bị)
15 7,5 A MỨC DẦU IGPS
16 Không sử dụng
17 (15 A) Âm thanh công suất cao (Nếu được trang bị) / Máy khử sương kính chắn gió
18 15 A Cuộn dây IG
19 15 A FI Chính
20 7,5 A Bộ ly hợp MG
21 15 A DBW
22 7,5 A Đèn nội thất
23 10 A Sao lưu

 

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *