Vị trí hộp cầu chì và rơ le Chevrolet Cruze (J400; 2016-2019..)
Cầu chì bật lửa xì gà/ổ cắm điện trong xe Chevrolet Cruze là cầu chì số F4 (Ổ cắm điện phía trước) trong hộp cầu chì bảng điều khiển.
Vị trí hộp cầu chì
Nó nằm phía sau nắp ở bảng điều khiển trung tâm bên dưới bộ điều khiển HVAC.
Để tiếp cận:
1) Mở nắp bằng cách kéo ra từ phía trên;
2) Tháo mép dưới của nắp;
3) Tháo nắp.
Sơ đồ hộp cầu chì (2016-2019)
Chức năng hộp cầu chì trong hộp cầu chì bên trong
Số | Link kiện, mạch bảo vệ |
---|---|
F1 | 2016, 2018: Không sử dụng. 2017: Cửa sổ chỉnh điện phía sau bên phải |
F2 | Máy thổi |
F3 | Ghế lái chỉnh điện |
F4 | Ổ cắm điện phía trước |
F5 | 2016, 2018, 2019: Không sử dụng. 2017: Cửa sổ chỉnh điện phía trước bên phải |
F6 | 2016, 2018, 2019: Cửa sổ chỉnh điện phía trước 2017: Cửa sổ chỉnh điện phía trước bên trái |
F7 | Van ABS |
F8 | Mô-đun cổng mạng (CGM) |
F9 | Mô-đun điều khiển thân xe 8 |
F10 | 2016, 2018, 2019: Cửa sổ chỉnh điện phía sau. 2017: Cửa sổ chỉnh điện phía sau bên trái |
F11 | Cửa sổ trời |
F12 | Mô-đun điều khiển thân xe 4 |
F13 | Ghế trước có sưởi |
F14 | Gương chiếu hậu ngoài/Hỗ trợ giữ làn đường/Điều khiển đèn pha tự động |
F15 | Mô-đun điều khiển thân xe 1 |
F16 | Mô-đun điều khiển thân xe 7 |
F17 | Mô-đun điều khiển thân xe 6 |
F18 | Mô-đun điều khiển thân xe 3 |
F19 | Đầu nối liên kết dữ liệu |
F20 | Túi khí |
F21 | Điều hòa |
F22 | Giải phóng cốp xe |
F23 | Nhập cảnh thụ động/ Bắt đầu thụ động |
F24 | 2016-2017: Phát hiện sự hiện diện của trẻ em phía trước bên phải. 2018: Hệ thống cảm biến hành khách. 2019: Hệ thống AOS (Cảm biến hành khách tự động) |
F25 | Đèn báo công tắc vô lăng |
F26 | Công tắc đánh lửa |
F27 | Mô-đun điều khiển thân xe 2 |
F28 | Bộ khuếch đại |
F29 | 2016-2017: Không sử dụng. 2018-2019: Sạc USB |
F30 | Đèn chiếu sáng cần số |
F31 | Cần gạt nước phía sau |
F32 | 2016-2018: Mô-đun điều khiển hộp số (có Stop/Start). 2019: Hệ thống chìa khóa ảo |
F33 | Sạc không dây cho điện thoại di động/ Bộ chuyển đổi DC AC |
F34 | Hỗ trợ đỗ xe/Cảnh báo điểm mù bên/Thông tin giải trí/USB |
F35 | OnStar |
F36 | Hiển thị/Cụm đồng hồ odo đồng hồ |
F37 | Radio |
Hộp cầu chì khoang động cơ
Vị trí hộp cầu chì
Sơ đồ hộp cầu chì (2016-2019)
Chức năng hộp cầu chì và rơle trong khoang động cơ
Số | Link kiện, mạch bảo vệ |
---|---|
F01 | Bộ khởi động |
F02 | Bộ khởi động |
F03 | Cảm biến O2 |
F04 | Mô-đun điều khiển động cơ |
F05 | 2016-2018: Chức năng động cơ. 2019: Màn trập khí động học/ Linh hoạt nhiên liệu |
F06 | Mô-đun điều khiển truyền dẫn |
F07 | Không sử dụng |
F08 | Mô-đun điều khiển động cơ |
F09 | Điều hòa |
F10 | lỗ thông hơi bình chứa |
F11 | Ghế sưởi ấm |
F12 | Mô-đun CGM |
F13 | 2016-2018: Bơm sau khi đun sôi/ Vô lăng có sưởi. 2019: Màn trập khí động học/ Linh hoạt nhiên liệu |
F14 | Hộp số Diesel NOx/CVT8 |
F15 | Cảm biến O2 |
F16 | Phun nhiên liệu |
F17 | Phun nhiên liệu |
F18 | Dầu diesel NOx |
F19 | 2016-2018: Động cơ diesel NOx. 2019: Động cơ diesel NOx/Chất làm mát |
F20 | Không sử dụng |
F21 | 2016-2018: Phanh đỗ xe điện. 2019: Bộ chuyển đổi DC/AC |
F22 | Hệ thống ABS |
F23 | Máy rửa kính chắn gió/ Cửa sổ sau |
F24 | Không sử dụng |
F25 | 2016-2018: Sưởi ấm bằng nhiên liệu Diesel/ Cảm ứng không khí thứ cấp. 2019: Sưởi ấm bằng nhiên liệu Diesel |
F26 | Quá trình lây truyền |
F27 | Không sử dụng |
F28 | Không sử dụng |
F29 | Máy sấy kính sau |
F30 | Máy làm tan sương gương |
F31 | Không sử dụng |
F32 | Hiển thị LED/Bộ chuyển đổi DC DC/FPPM/Máy sưởi điện/Mô-đun A/C |
F33 | Còi báo động chống trộm |
F34 | Còi |
F35 | Ổ cắm điện cốp xe |
F36 | Đèn pha chiếu xa bên phải |
F37 | Đèn pha chiếu xa bên trái |
F38 | Không sử dụng |
F39 | Đèn sương mù phía trước |
F40 | solenoid KHÍ |
F41 | Bơm nước có thể chuyển đổi/Cảm biến nước trong nhiên liệu |
F42 | Cân bằng đèn pha thủ công |
F43 | Bơm nhiên liệu |
F44 | Gương chiếu hậu trong xe/Camera quan sát phía sau/Rơ moóc |
F45 | Vô lăng có cánh |
F46 | Cụm đồng hồ odo |
F47 | Khóa cột lái |
F48 | Cần gạt nước phía sau |
F49 | Không sử dụng |
F50 | Không sử dụng |
F51 | Không sử dụng |
F52 | Mô-đun điều khiển động cơ/hộp số |
F53 | Không sử dụng |
F54 | Cần gạt nước kính chắn gió |
F55 | 2016-2018: Diesel NOx. 2019: Không sử dụng |
F56 | 2016-2018: Aeroshutter. 2019: Không sử dụng |
F57 | Không sử dụng |
Rơ le | |
K01 | Bộ khởi động |
K02 | Điều khiển A/C |
K03 | Chức năng động cơ |
K04 | 2016-2017: Hộp số CVT8. 2018-2019: Không sử dụng |
K05 | Bộ khởi động |
K06 | Sưởi ấm bằng nhiên liệu diesel/ Cảm ứng không khí thứ cấp |
K07 | Đèn pha chiếu gần bên phải/Đèn chạy ban ngày bên phải |
K08 | Quá trình lây truyền |
K09 | Dầu diesel NOx |
K10 | Bơm nhiên liệu |
K11 | — |
K12 | Đèn pha chiếu xa |
K13 | Đèn chạy ban ngày bên trái/Đèn pha chiếu gần bên trái |
K14 | Chạy/Quay |
K15 | Hệ thống sấy gương/Hệ thống sấy kính sau/Cảm biến cảnh báo chống trộm |
K16 | Còi/Còi kép |
K17 | Dầu diesel NOx |
K18 | Đèn sương mù phía trước |
K19 | Bơm sau khi đun sôi/ Vô lăng có sưởi |
K20 | Còi báo động chống trộm |
K21 | Máy rửa kính sau |
K22 | Máy rửa cửa sổ phía trước |
K23 | Cần gạt nước cửa sổ phía sau |
Cầu chì bổ sung được đặt gần ắc quy xe (2018, 2019)
Số | Link kiện, mạch bảo vệ |
---|---|
1 | 2018: Mô-đun điều khiển hộp số (chỉ AT). 2019: Mô-đun điều khiển động cơ |
2 | Bơm nhiên liệu |
3 | 2018: Mô-đun điều khiển động cơ. 2019: Mô-đun điều khiển hộp số |
4 | Nguồn điện |