Trong bài viết này, chúng tôi sẽ xem xét Chevrolet Spark thế hệ thứ ba (phiên bản EU), được sản xuất từ ​​năm 2010 đến năm 2015 (M300). Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Chevrolet Spark phiên bản EU 2010, 2011, 2012, 2013, 2014 và 2015 , tìm hiểu thông tin về vị trí của các bảng cầu chì bên trong xe và tìm hiểu về cách chỉ định từng cầu chì (bố trí cầu chì) và rơ le.

Vị trí cầu chì Chevrolet Spark (phiên bản EU) 2010-2015

Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong xe Chevrolet Spark (phiên bản EU) là cầu chì số 21 trong hộp cầu chì bảng điều khiển.

 

Hộp cầu chì bảng điều khiển

Nó nằm ở bảng điều khiển, phía sau nắp bên trái vô lăng.

Sơ đồ hộp cầu chì và rơ le Chevrolet Spark (M300; 2010-2015)

Sơ đồ hộp cầu chì

Sơ đồ hộp cầu chì và rơ le Chevrolet Spark (phiên bản EU) (M300; 2010-2015)

Chức năng hộp cầu chì trong Bảng điều khiển

Số Linh kiện, mạch bảo vệ
1 Cần gạt nước phía sau
2 Gương chiếu hậu ngoài
3 Đèn pha
4 OSRVM điện
5 Khóa cửa
6 Cần gạt nước phía trước
7
8 Đèn lùi
9 Các chỉ số
10 Bộ phận làm tan sương phía sau
11 Đèn sương mù phía sau
12 Cụm đồng hồ
13 Mô-đun điều khiển động cơ quạt gió
14 Túi khí
15 Đầu nối liên kết dữ liệu/chống trộm
16 Mô-đun điều khiển truyền dẫn
17 Cửa sổ chỉnh điện phía sau
18 Mở cửa không cần chìa khóa/điều khiển từ xa/mở cửa từ xa
19 Mô-đun điều khiển động cơ (ECM)/chống trộm
20 Tấm sưởi ấm
21 Bật lửa thuốc lá
22 Đèn phanh
23 Người khởi đầu
24 Radio/đồng hồ/khóa cửa từ xa không cần chìa khóa
25 Túi khí
26 Đèn nội thất

Hộp cầu chì khoang động cơ

Nó nằm ở khoang động cơ.

Sơ đồ hộp cầu chì và rơ le Chevrolet Spark (phiên bản EU) (M300; 2010-2015)

 

 

Sơ đồ hộp cầu chì

Sơ đồ hộp cầu chì và rơ le Chevrolet Spark (phiên bản EU) (M300; 2010-2015)

Chức năng hộp cầu chì và rơle trong khoang động cơ

Số Linh kiện, mạch bảo vệ
1 Bơm nhiên liệu
2 Rơ le đèn đỗ xe
3 Rơ le tốc độ quạt thấp
4 Quạt tốc độ cao
5 Điều hòa không khí
6 Rơ le tốc độ cao của quạt
7 Rơ le điều hòa không khí
8 ABS2
9 Đèn đỗ xe LH
10 Đèn đỗ xe RH
11 Đèn sương mù phía trước
12 Quạt tốc độ thấp
13 ABS 1
14 Rơ le đèn sương mù phía trước
15 Rơ le bơm nhiên liệu
16 Cầu chì dự phòng
17 Rơ le đèn pha
18 Đèn pha chiếu xa
19 Đèn pha chiếu gần LH
20 Đèn pha chiếu gần RH
21 Cầu chì dự phòng
22 Cầu chì dự phòng
23 Đánh lửa 2/khởi động
24 Đánh lửa 1/phụ kiện
25 Đèn báo nguy hiểm
26 Còi
27 Rơ le đèn pha chiếu gần
28 Rơ le còi
29 Rơ le chính của động cơ
30 Đánh lửa
31 EMS1
32 EMS2
33 Pin bảng điều khiển
34
35 Cửa sổ phía trước
36 Rơ le cửa sổ phía trước
37 Mô-đun điều khiển động cơ
38
39 Cầu chì dự phòng

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *