Trong bài viết này, chúng ta sẽ xem xét Ford Explorer thế hệ thứ năm (U502) trước khi nâng cấp, được sản xuất từ ​​năm 2011 đến năm 2015. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Ford Explorer 2011, 2012, 2013, 2014 và 2015 , tìm hiểu thông tin về vị trí của các bảng cầu chì bên trong xe và tìm hiểu về nhiệm vụ của từng cầu chì (bố trí cầu chì) và rơ le.

Vị trí hộp cầu chì và rơ le Ford Explorer (2011-2015)

Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Ford Explorer là cầu chì số 32 (điểm nguồn 110V AC) trong hộp cầu chì bảng điều khiển và cầu chì số 9 (điểm nguồn số 2 (bảng điều khiển phía sau)), số 17 (điểm nguồn 110V AC), số 20 (điểm nguồn số 1/bật lửa xì gà), số 21 (điểm nguồn số 3 (khu vực chở hàng)), số 27 (điểm nguồn (bảng điều khiển)) trong hộp cầu chì khoang động cơ.

 

Khoang hành khách

Bảng cầu chì nằm bên dưới và bên trái vô lăng cạnh bàn đạp phanh.

Sơ đồ hộp cầu chì và rơ le Ford Explorer (2011-2015)

 

Khoang động cơ

Hộp phân phối điện nằm trong khoang động cơ.

Sơ đồ hộp cầu chì và rơ le Ford Explorer (2011-2015)

Sơ đồ hộp cầu chì và rơ le Ford Explorer (2011-2015)

2011

Khoang hành khách

Sơ đồ hộp cầu chì và rơ le Ford Explorer (2011-2015)

 

Chức năng hộp cầu chì trong khoang hành khách (2011)

Số Ampe [A] Linh kiện, mạch bảo vệ
1 30A Cửa sổ phía trước bên lái xe lên/xuống một chạm
2 15A Không sử dụng (dự phòng)
3 30A Một chạm lên/xuống cửa sổ phía trước bên hành khách
4 10A Đèn chiếu sáng nội thất (bảng điều khiển trên cao, hàng ghế thứ 2, khoang hành lý), đèn hộp đựng găng tay, nút nhả ghế hàng ghế thứ 2 và thứ 3, đèn che nắng
5 20A Bộ khuếch đại
6 5A Không sử dụng (dự phòng)
7 7,5A Nguồn cấp logic mô-đun ghế nhớ
8 10A Không sử dụng (dự phòng)
9 10A Màn hình Radio 4” (không có SYNC®), Logic cửa sau chỉnh điện, Bảng hoàn thiện điện tử
10 10A Rơ le chạy/phụ kiện (gạt nước, máy rửa sau), cảm biến mưa
11 10A Cụm đồng hồ, Màn hình hiển thị trên kính chắn gió
12 15A Đèn chiếu sáng nội thất (bảng điều khiển trên cao, hàng ghế thứ 2, khoang hành lý), Đèn vũng nước, Đèn LED cho hộc điều khiển, Đèn nền
13 15A Đèn báo rẽ phải, Đèn báo rẽ/dừng kéo rơ moóc bên phải (TT)
14 15A Đèn báo rẽ trái, Đèn báo rẽ/dừng TT trái
15 15A Đèn lùi, Đèn phanh, Đèn phanh lắp trên cao
16 10A Đèn pha chiếu gần (phải)
17 10A Đèn pha chiếu gần (trái)
18 10A Đèn chiếu sáng bàn phím, Khóa liên động chuyển số phanh (BSI), Đèn báo nút khởi động, Hệ thống chống trộm thụ động (PATS), Đánh thức mô-đun điều khiển hệ thống truyền động (PCM), Kích hoạt chỉnh điện cho hàng ghế sau
19 20A Bộ nhớ ghế điện
20 20A Khóa
21 10A Truy cập thông minh (IA), Bàn phím
22 20A Rơ le còi
23 15A Mô-đun điều khiển vô lăng, IA, Công tắc đèn pha
24 15A Đầu nối liên kết dữ liệu, Mô-đun điều khiển vô lăng
25 15A Tháo cửa sau
26 5A Mô-đun tần số vô tuyến
27 20A Mô-đun IA
28 15A Công tắc đánh lửa, Nút nhấn khởi động
29 20A Radio, Màn hình hiển thị đa chức năng SYNC® 8”, Mô-đun SYNC®, Mô-đun hệ thống định vị toàn cầu
30 15A Đèn đỗ xe phía trước
31 5A Bộ điều khiển phanh kéo rơ moóc
32 15A Ổ cắm điện 110V AC, Gương gập điện, Gương chỉnh điện, Cửa sổ trước lên/xuống một chạm, Đèn chiếu sáng khóa cửa
33 10A Cảm biến phân loại người ở
34 10A Hệ thống giám sát điểm mù, Camera chiếu hậu, Hệ thống cảm biến lùi
35 5A Màn hình hiển thị thông tin, Cảm biến độ ẩm kiểm soát khí hậu, Hệ thống quản lý địa hình, Công tắc đổ đèo, Công tắc đèn pha IGN sense
36 10A Không sử dụng (dự phòng)
37 10A Mô-đun điều khiển hạn chế
38 10A Gương chiếu hậu tự động làm mờ, cửa sổ trời
39 15A Đèn pha chiếu xa
40 10A Đèn đỗ xe phía sau, Đèn biển số
41 7,5A Hủy chế độ Overdrive, Kéo/vận chuyển
42 5A Không sử dụng (dự phòng)
43 10A Không sử dụng (dự phòng)
44 10A Không sử dụng (dự phòng)
45 5A Không sử dụng (dự phòng)
46 10A Mô-đun kiểm soát khí hậu
47 15A Đèn sương mù, đèn báo rẽ trái và phải
48 Cầu dao tự động 30A Cửa sổ chỉnh điện phía sau, Cửa sổ chỉnh điện phía hành khách, Một chạm xuống (chỉ bên tài xế)
49 Rơ le phụ kiện trễ Mô-đun điều khiển thân xe

Khoang động cơ

Sơ đồ hộp cầu chì và rơ le Ford Explorer (2011-2015)

 

Chức năng hộp cầu chì trong hộp phân phối điện khoang động cơ (2011)

Số Ampe [A] Linh kiện, mạch bảo vệ
1 Không sử dụng
2 Không sử dụng
3 30A** Mô-đun điều khiển phanh rơ moóc
4 30A** Cần gạt nước, Máy rửa kính trước
5 50A** Bơm hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
6 Không sử dụng
7 30A** Cửa sau điện
8 20A** Mái nhà mặt trăng
9 20A** Điểm nguồn số 2 (phía sau bảng điều khiển)
10 Rơ le nhả ghế sau hàng ghế thứ 3
11 Rơ le sấy kính sau
12 Rơ le sạc ắc quy kéo xe moóc
13 Rơ le động cơ khởi động
14 Không sử dụng
15 Rơ le bơm nhiên liệu
16 Không sử dụng
17 40A** Ổ cắm điện 110V AC
18 40A** Động cơ quạt gió phía trước
19 30A** Động cơ khởi động
20 20A** Power point #1/ bật lửa xì gà
21 20A** Power point số 3 (khu vực hàng hóa)
22 30A** Mô-đun ghế hàng thứ 3
23 30A** Ghế lái chỉnh điện, Mô-đun bộ nhớ
24 30A** Sạc pin kéo xe moóc (TT)
25 Không sử dụng
26 40A** Máy sấy kính sau, Gương chiếu hậu có sưởi
27 20A** Power point (bảng điều khiển)
28 30A** Ghế có điều hòa nhiệt độ
29 Không sử dụng
30 Không sử dụng
31 Không sử dụng
32 Rơ le động cơ quạt phụ
33 Không sử dụng
34 Rơ le động cơ quạt gió
35 Không sử dụng
36 Không sử dụng
37 Rơ le đèn dừng/rẽ phải TT
38 Rơ le dự phòng TT
39 40A** Động cơ quạt phụ
40 Không sử dụng
41 Không sử dụng
42 30A** Ghế hành khách
43 40A** Van ABS
44 Rơ le máy giặt phía sau
45 5A* Cảm biến mưa
46 Không sử dụng
47 Không sử dụng
48 Không sử dụng
49 Không sử dụng
50 15 A Gương sưởi ấm
51 Không sử dụng
52 Không sử dụng
53 Rơ le đèn dừng/rẽ trái TT
54 Không sử dụng
55 Rơ le gạt nước
56 Không sử dụng
57 20A* Đèn pha phóng điện cường độ cao (HID) bên trái
58 10 A Cảm biến máy phát điện
59 10 A Công tắc bật/tắt phanh (BOO)
60 10 A Đèn dự phòng TT
61 20A* Nhả hàng ghế thứ 2
62 10 A Bộ ly hợp A/C
63 15 A Đèn dừng/rẽ TT
64 15 A Cần gạt nước phía sau
65 30A* Bơm nhiên liệu
66 Rơ le mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực (PCM)
67 20A* Công suất xe (VPWR) #2 (các thành phần truyền động liên quan đến khí thải)
68 15 A VPWR #4 (cuộn dây đánh lửa)
69 15 A VPWR #1 (PCM)
70 10 A VPWR #3 (cuộn dây), Mô-đun dẫn động bốn bánh, ly hợp A/C
71 Không sử dụng
72 Không sử dụng
73 Không sử dụng
74 Không sử dụng
75 Không sử dụng
76 Không sử dụng
77 Rơ le đèn đỗ xe TT
78 20A* Đèn pha HID bên phải
79 5A* Kiểm soát hành trình thích ứng (ACC)
80 Không sử dụng
81 Không sử dụng
82 15 A Vòng đệm phía sau
83 Không sử dụng
84 20A* Đèn công viên TT
85 Không sử dụng
86 7,5 A Nguồn điện duy trì PCM, rơ le PCM, van điện từ thông hơi bình chứa
87 5A* Chạy/ Khởi động
88 Chạy / rơle khởi động
89 5A* Cuộn dây rơ le quạt gió phía trước, mô-đun trợ lực lái điện (EPAS)
90 10 A PCM
91 10 A ACC
92 10 A Mô-đun ABS, Máy hút EVAC và làm đầy
93 5A* Động cơ quạt gió phía sau, Bộ phận khử sương phía sau, Rơ le sạc pin TT
94 30A** Bảng cầu chì khoang hành khách chạy/khởi động
95 Không sử dụng
96 Không sử dụng
97 Không sử dụng
98 Rơ le ly hợp A/C
* Cầu chì mini
** Cầu chì hộp

2012

Khoang hành khách

Sơ đồ hộp cầu chì và rơ le Ford Explorer (2011-2015)

Chức năng hộp cầu chì trong khoang hành khách (2012)

Số Ampe [A] Linh kiện, mạch bảo vệ
1 30A Cửa sổ phía trước bên lái xe lên/xuống một chạm
2 15A Không sử dụng (dự phòng)
3 30A Một chạm lên/xuống cửa sổ phía trước bên hành khách’
4 10A Đèn chiếu sáng nội thất (bảng điều khiển trên cao, hàng ghế thứ 2, khoang hành lý), đèn hộp đựng găng tay, nút nhả ghế hàng ghế thứ 2 và thứ 3, đèn che nắng
5 20A Bộ khuếch đại
6 5A Không sử dụng (dự phòng)
7 7,5A Nguồn cấp logic mô-đun ghế nhớ
8 10A Không sử dụng (dự phòng)
9 10A Màn hình Radio 4”, Logic cổng nâng điện, Bảng hoàn thiện điện tử, Mô-đun cơ sở SYNC®
10 10A Rơ le chạy/phụ kiện (gạt nước, máy rửa sau), cảm biến mưa
11 10A Cụm đồng hồ, Màn hình hiển thị trên kính chắn gió
12 15A Đèn chiếu sáng nội thất (bảng điều khiển trên cao, hàng ghế thứ 2, khoang hành lý), Đèn vũng nước, Đèn LED cho hộc điều khiển, Đèn nền
13 15A Đèn báo rẽ phải, Đèn báo rẽ/dừng kéo rơ moóc bên phải (TT)
14 15A Đèn báo rẽ trái, Đèn báo rẽ/dừng TT trái
15 15A Đèn lùi, Đèn phanh, Đèn phanh lắp trên cao
16 10A Đèn pha chiếu gần (phải)
17 10A Đèn pha chiếu gần (trái)
18 10A Đèn chiếu sáng bàn phím, Khóa liên động chuyển số phanh (BSI), Đèn báo nút khởi động, Hệ thống chống trộm thụ động (PATS), Đánh thức mô-đun điều khiển hệ thống truyền động (PCM), Kích hoạt chỉnh điện cho hàng ghế sau
19 20A Bộ nhớ ghế điện
20 20A Khóa
21 10A Truy cập thông minh (IA), Bàn phím
22 20A Rơ le còi
23 15A Mô-đun điều khiển vô lăng, IA, Công tắc đèn pha
24 15A Đầu nối liên kết dữ liệu, Mô-đun điều khiển vô lăng
25 15A Tháo cửa sau
26 5A Mô-đun tần số vô tuyến
27 20A Mô-đun IA
28 15A Công tắc đánh lửa, Nút nhấn khởi động
29 20A Radio, Màn hình hiển thị đa chức năng SYNC® 8”, Mô-đun SYNC®, Mô-đun hệ thống định vị toàn cầu
30 15A Đèn đỗ xe phía trước
31 5A Bộ điều khiển phanh kéo rơ moóc
32 15A Ổ cắm điện 110V AC, Gương gập điện, Gương chỉnh điện, Cửa sổ trước lên/xuống một chạm, Đèn chiếu sáng khóa cửa
33 10A Cảm biến phân loại người ở
34 10A Hệ thống giám sát điểm mù, Camera chiếu hậu, Hệ thống cảm biến lùi
35 5A Màn hình hiển thị thông tin, Cảm biến độ ẩm kiểm soát khí hậu, Hệ thống quản lý địa hình, Công tắc đổ đèo, Công tắc đèn pha IGN sense
36 10A Không sử dụng (dự phòng)
37 10A Mô-đun điều khiển hạn chế
38 10A Gương chiếu hậu tự động làm mờ, cửa sổ trời
39 15A Đèn pha chiếu xa
40 10A Đèn đỗ xe phía sau, Đèn biển số
41 7,5A Hủy chế độ Overdrive, Kéo/vận chuyển
42 5A Không sử dụng (dự phòng)
43 10A Không sử dụng (dự phòng)
44 10A Không sử dụng (dự phòng)
45 5A Không sử dụng (dự phòng)
46 10A Mô-đun kiểm soát khí hậu
47 15A Đèn sương mù, đèn báo rẽ trái và phải
48 Cầu dao tự động 30A Cửa sổ chỉnh điện phía sau, Cửa sổ chỉnh điện phía hành khách, Một chạm xuống (chỉ bên tài xế)
49 Rơ le phụ kiện trễ Mô-đun điều khiển thân xe

Khoang động cơ

Sơ đồ hộp cầu chì và rơ le Ford Explorer (2011-2015)

Chức năng hộp cầu chì trong hộp phân phối điện khoang động cơ (2012)

Số Ampe [A] Linh kiện, mạch bảo vệ
1 Không sử dụng
2 Không sử dụng
3 30A** Mô-đun điều khiển phanh rơ moóc
4 30A** Cần gạt nước, Máy rửa kính trước
5 50A** Hệ thống chống bó cứng phanh (CABS) bơm
6 Không sử dụng
7 30A** Cửa sau điện
8 20A** Mái nhà mặt trăng
9 20A** Điểm nguồn số 2 (phía sau bảng điều khiển)
10 Rơ le nhả ghế sau hàng ghế thứ 3
11 Rơ le sấy kính sau
12 Rơ le sạc ắc quy kéo xe moóc
13 Rơ le động cơ khởi động
14 Không sử dụng
15 Rơ le bơm nhiên liệu
16 Không sử dụng
17 40A** Ổ cắm điện 110V AC
18 40A** Động cơ quạt gió phía trước
19 30A** Động cơ khởi động
20 20A** Power point #1 / bật lửa xì gà
21 20A** Power point số 3 (khu vực hàng hóa)
22 30A** Mô-đun ghế hàng thứ 3
23 30A** Ghế lái chỉnh điện, Mô-đun bộ nhớ
24 30A** Sạc pin kéo xe moóc (TT)
25 Không sử dụng
26 40A** Máy sấy kính sau, Gương chiếu hậu có sưởi
27 20A** Power point (bảng điều khiển)
28 30A** Ghế có điều hòa nhiệt độ
29 Không sử dụng
30 Không sử dụng
31 Không sử dụng
32 Rơ le động cơ quạt phụ
33 Không sử dụng
34 Rơ le động cơ quạt gió
35 Không sử dụng
36 Không sử dụng
37 Rơ le đèn dừng/rẽ phải TT
38 Rơ le dự phòng TT
39 40A** Động cơ quạt phụ
40 Không sử dụng
41 Không sử dụng
42 30A** Ghế hành khách
43 40A** Van ABS
44 Rơ le máy giặt phía sau
45 5A* Cảm biến mưa
46 Không sử dụng
47 Không sử dụng
48 Không sử dụng
49 Không sử dụng
50 15A* Gương sưởi ấm
51 Không sử dụng
52 Không sử dụng
53 Rơ le đèn dừng/rẽ trái TT
54 Không sử dụng
55 Rơ le gạt nước
56 15A* Mô-đun điều khiển truyền dẫn
57 20 A* Đèn pha phóng điện cường độ cao (HID) bên trái
58 10A* Cảm biến máy phát điện
59 10A* Công tắc bật/tắt phanh (BOO)
60 10A* Đèn dự phòng TT
61 20 A* Nhả hàng ghế thứ 2
62 10A* Bộ ly hợp A/C
63 15A* Đèn dừng/rẽ TT
64 15A* Cần gạt nước phía sau
65 30 A Bơm nhiên liệu
66 Rơ le mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực (PCM)
67 20 A* Công suất xe (VPWR) #2 (các thành phần truyền động liên quan đến khí thải)
68 15A* VPWR #4 (cuộn dây đánh lửa)
69 15A* VPWR #1 (PCM)
70 10A* VPWR #3 (cuộn dây), Mô-đun dẫn động bốn bánh, ly hợp A/C
71 Không sử dụng
72 Không sử dụng
73 Không sử dụng
74 Không sử dụng
75 Không sử dụng
76 Không sử dụng
77 Rơ le đèn đỗ xe TT
78 20 A* Đèn pha HID bên phải
79 5A* Kiểm soát hành trình thích ứng (ACC)
80 Không sử dụng
81 Không sử dụng
82 15 A Vòng đệm phía sau
83 Không sử dụng
84 20 A* Đèn công viên TT
85 Không sử dụng
86 7,5 A Nguồn điện duy trì PCM, rơ le PCM, van điện từ thông hơi bình chứa
87 5A* Chạy/ Khởi động
88 Chạy / rơle khởi động
89 5A* Cuộn dây rơ le quạt gió phía trước, mô-đun trợ lực lái điện (EPAS)
90 10 A PCM, TCM, ECM (động cơ 2.0L)
91 10 A ACC
92 10 A Mô-đun ABS, Máy hút EVAC và làm đầy
93 5A* Động cơ quạt gió phía sau, Bộ phận khử sương phía sau, Rơ le sạc pin TT
94 30A** Bảng cầu chì khoang hành khách chạy/khởi động
95 Không sử dụng
96 Không sử dụng
97 Không sử dụng
98 Rơ le ly hợp A/C
* Cầu chì mini
** Cầu chì hộp

 

2013

Khoang hành khách

Sơ đồ hộp cầu chì và rơ le Ford Explorer (2011-2015)

Chức năng hộp cầu chì trong khoang hành khách (2013)

Số Ampe [A] Các thành phần được bảo vệ
1 30A Cửa sổ phía trước bên lái xe lên/xuống một chạm
2 15A Không sử dụng (dự phòng)
3 30A Một chạm lên/xuống cửa sổ phía trước bên hành khách
4 10A Đèn chiếu sáng nội thất (bảng điều khiển trên cao, hàng ghế thứ 2, khoang hành lý), đèn hộp đựng găng tay, nút nhả ghế hàng ghế thứ 2 và thứ 3, đèn che nắng
5 20A Bộ khuếch đại
6 5A Không sử dụng (dự phòng)
7 7,5A Nguồn cấp logic mô-đun ghế nhớ
8 10A Không sử dụng (dự phòng)
9 10A Màn hình Radio 4”, Logic cửa sau chỉnh điện, Bảng điều khiển điện tử, SYNC®
10 10A Rơ le chạy/phụ kiện (gạt nước, máy rửa sau), cảm biến mưa
11 10A Cụm đồng hồ, Màn hình hiển thị trên kính chắn gió
12 15A Đèn chiếu sáng nội thất (bảng điều khiển trên cao, hàng ghế thứ 2, khoang hành lý), Đèn vũng nước, Đèn LED cho hộc điều khiển, Đèn nền
13 15A Đèn báo rẽ phải, Đèn báo rẽ/dừng kéo rơ moóc bên phải (TT)
14 15A Đèn báo rẽ trái, Đèn báo rẽ/dừng TT trái
15 15A Đèn lùi, Đèn phanh, Đèn phanh lắp trên cao
16 10A Đèn pha chiếu gần (phải)
17 10A Đèn pha chiếu gần (trái)
18 10A Đèn chiếu sáng bàn phím, Khóa liên động chuyển số phanh (BSI), Đèn báo nút khởi động, Hệ thống chống trộm thụ động (PATS), Đánh thức mô-đun điều khiển hệ thống truyền động (PCM), Kích hoạt chỉnh điện cho hàng ghế sau
19 20A Bộ nhớ ghế điện
20 20A Khóa
21 10A Truy cập thông minh (LA), Bàn phím
22 20A Rơ le còi
23 15A Mô-đun điều khiển vô lăng, IA, Công tắc đèn pha
24 15A Đầu nối liên kết dữ liệu, Mô-đun điều khiển vô lăng
25 15A Tháo cửa sau
26 5A Mô-đun tần số vô tuyến
27 20A Mô-đun IA
28 15A Công tắc đánh lửa, Công tắc khởi động bằng nút nhấn
29 20A Radio, module hệ thống định vị toàn cầu
30 15A Đèn đỗ xe phía trước
31 5A Bộ điều khiển phanh kéo rơ moóc
32 15A Ổ cắm điện 110V AC, Gương gập điện, Gương chỉnh điện, Cửa sổ trước một chạm lên/xuống, Đèn chiếu sáng khóa cửa, Đèn chiếu sáng công tắc bộ nhớ
33 10A Cảm biến phân loại người ở
34 10A Hệ thống giám sát điểm mù, Camera chiếu hậu, Hệ thống cảm biến lùi, Mô-đun cảnh báo chệch làn đường
35 5A Màn hình hiển thị thông tin, Cảm biến độ ẩm kiểm soát khí hậu, Hệ thống quản lý địa hình, Công tắc đổ đèo, Công tắc đèn pha IGN sense
36 10A Tay lái có sưởi ấm
37 10A Mô-đun điều khiển hạn chế
38 10A Gương chiếu hậu tự động làm mờ, cửa sổ trời
39 15A Màn che đèn pha
40 10A Đèn đỗ xe phía sau, Đèn biển số, Đèn đỗ xe TT
41 7,5A Hủy chế độ Overdrive, Kéo/vận chuyển
42 5A Không sử dụng (dự phòng)
43 10A Không sử dụng (dự phòng)
44 10A Không sử dụng (dự phòng)
45 5A Không sử dụng (dự phòng)
46 10A Mô-đun kiểm soát khí hậu
47 15A Đèn sương mù, đèn báo rẽ trái và phải
48 Cầu dao tự động 30A Cửa sổ chỉnh điện phía sau, Cửa sổ chỉnh điện phía hành khách, Một chạm xuống (chỉ phía tài xế), Công tắc cửa sổ tài xế
49 Rơ le phụ kiện trễ Mô-đun điều khiển thân xe
Khoang động cơ

 

Sơ đồ hộp cầu chì và rơ le Ford Explorer (2011-2015)

Chức năng hộp cầu chì trong hộp phân phối điện khoang động cơ (2013)

Số Ampe [A] Các thành phần được bảo vệ
1 Không sử dụng
2 Không sử dụng
3 30A** Mô-đun điều khiển phanh rơ moóc
4 30A** Cần gạt nước, Máy rửa kính trước
5 50A** Bơm hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
6 Không sử dụng
7 30A** Cửa sau điện
8 20A** cửa sổ trời
9 20A** Điểm nguồn số 2 (phía sau bảng điều khiển)
10 Rơ le nhả ghế sau hàng ghế thứ 3
11 Rơ le sấy kính sau
12 Rơ le sạc ắc quy kéo xe moóc
13 Rơ le động cơ khởi động
14 Quạt làm mát động cơ #2 rơ le tốc độ cao
15 Rơ le bơm nhiên liệu
16 Không sử dụng
17 40 Đ** Ổ cắm điện 110V AC
18 40 Đ** Động cơ quạt gió phía trước
19 30A** Động cơ khởi động
20 20A** PowerPoint #l/bật lửa xì gà
21 20A** Power Point #3 (khu vực hàng hóa)
22 30A** Mô-đun ghế hàng thứ 3
23 30A** Ghế lái chỉnh điện, Mô-đun bộ nhớ
24 30A** Sạc pin kéo xe moóc (TT)
25 Không sử dụng
26 40 Đ** Máy sấy kính sau, Gương chiếu hậu có sưởi
27 20A** PowerPoint (bảng điều khiển)
28 30A** Ghế có điều hòa nhiệt độ
29 40 Đ** Quạt làm mát động cơ #1 công suất tốc độ cao, Quạt làm mát động cơ #1 và cầu chì chính tốc độ thấp #2
30 40 Đ** Quạt làm mát động cơ #2 cầu chì tốc độ cao
31 25A** Quạt làm mát động cơ số 1 và cầu chì thứ cấp tốc độ thấp số 2
32 Rơ le động cơ quạt phụ
33 Quạt làm mát động cơ số 1 và rơ le tốc độ thấp số 2 số 2
34 Rơ le động cơ quạt gió
35 Rơ le tốc độ cao quạt làm mát động cơ #1, Rơ le tốc độ thấp quạt làm mát động cơ #1 và #2 #1
36 Không sử dụng
37 Rơ le đèn dừng/rẽ phải TT
38 Rơ le dự phòng TT
39 40 Đ** Động cơ quạt phụ
40 Không sử dụng
41 Không sử dụng
42 30A** Ghế hành khách
43 40 Đ** Van ABS
44 Rơ le máy giặt phía sau
45 5A* Cảm biến mưa
46 Không sử dụng
47 Không sử dụng
48 Không sử dụng
49 Không sử dụng
50 15A* Gương sưởi ấm
51 Không sử dụng
52 Không sử dụng
53 Rơ le đèn dừng/rẽ trái TT
54 Không sử dụng
55 Rơ le gạt nước
56 15A* Mô-đun điều khiển truyền dẫn
57 20A* Đèn pha phóng điện cường độ cao (HID) bên trái
58 10 A Cảm biến máy phát điện
59 10 A Công tắc bật/tắt phanh (BOO)
60 10 A Đèn dự phòng TT
61 20A* Nhả hàng ghế thứ 2
62 10 A Bộ ly hợp A/C
63 15A* Đèn dừng/rẽ TT
64 15A* Cần gạt nước phía sau
65 30A* Bơm nhiên liệu
66 Rơ le mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực (PCM)
67 20A* Công suất xe (VPWR) #2 (các thành phần truyền động liên quan đến khí thải)
68 20A* VPWR #4 (cuộn dây đánh lửa)
69 20A* VPWR #1 (PCM)
70 10 A VPWR #3 (cuộn dây), Mô-đun dẫn động bốn bánh, Điều khiển máy nén biến thiên A/C
71 Không sử dụng
72 Không sử dụng
73 Không sử dụng
74 Không sử dụng
75 Không sử dụng
76 Không sử dụng
77 Rơ le đèn đỗ xe TT
78 20A* Đèn pha HID bên phải
79 5A* Kiểm soát hành trình thích ứng (ACC)
80 Không sử dụng
81 Không sử dụng
82 15A* Vòng đệm phía sau
83 Không sử dụng
84 20A* Đèn công viên TT
85 Không sử dụng
86 7.5A* Nguồn điện duy trì PCM, rơ le PCM, van điện từ thông hơi bình chứa
87 5A* Cuộn dây rơle chạy/khởi động
88 Chạy / rơle khởi động
89 5A* Cuộn dây rơ le quạt gió phía trước, mô-đun trợ lực lái điện (EPAS)
90 10 A PCM, TCM, ECM (động cơ 2.0L)
91 10 A ACC
92 10 A Mô-đun ABS, Máy hút EVAC và làm đầy
93 5A* Động cơ quạt gió phía sau, Bộ phận khử sương phía sau, Rơ le sạc pin TT
94 30A** Bảng cầu chì khoang hành khách chạy/khởi động
95 Không sử dụng
96 Không sử dụng
97 Không sử dụng
98 Rơ le ly hợp A/C
* Cầu chì mini
** Cầu chì hộp

 

2014

Khoang hành khách

Sơ đồ hộp cầu chì và rơ le Ford Explorer (2011-2015)

Chức năng hộp cầu chì trong khoang hành khách (2015)

Số Ampe [A] Các thành phần được bảo vệ
1 30A Cửa sổ trước lái xe nâng lên hạ xuống một chạm
2 15A Không sử dụng (dự phòng)
3 30A Cửa sổ phía trước hành khách lên xuống một chạm
4 10A Đèn chiếu sáng nội thất (bảng điều khiển trên cao, hàng ghế thứ hai, khoang hành lý), Đèn hộp đựng găng tay, Đèn nhả ghế hàng ghế thứ hai và thứ ba, Đèn che nắng
5 20A Bộ khuếch đại
6 5A Không sử dụng (dự phòng)
7 7,5A Nguồn cấp logic mô-đun ghế nhớ
8 10A Không sử dụng (dự phòng)
9 10A Màn hình radio 4 inch, Logic cửa sau chỉnh điện, Tấm ốp hoàn thiện điện tử, SYNC
10 10A Rơ le chạy/phụ kiện (gạt nước, máy rửa sau), cảm biến mưa
11 10A Cụm đồng hồ, Màn hình hiển thị trên kính chắn gió
12 15A Đèn chiếu sáng nội thất (bảng điều khiển trên cao, Hàng ghế thứ hai, khoang hành lý), Đèn vũng nước, Đèn LED cho ngăn chứa đồ, Đèn nền
13 15A Đèn báo rẽ phải, Đèn báo rẽ/dừng kéo rơ moóc bên phải
14 15A Đèn rẽ trái, Đèn báo rẽ/dừng kéo rơ moóc bên trái
15 15A Đèn lùi, Đèn phanh, Đèn phanh lắp trên cao
16 10A Đèn pha chiếu gần (phải)
17 10A Đèn pha chiếu gần (trái)
18 10A Đèn chiếu sáng bàn phím, Khóa liên động chuyển số phanh, Đèn báo nút khởi động, Hệ thống chống trộm thụ động, Đánh thức mô-đun điều khiển hệ thống truyền động, Kích hoạt chỉnh điện cho hàng ghế sau
19 20A Bộ nhớ ghế điện
20 20A Khóa
21 10A Truy cập thông minh, Bàn phím
22 20A Rơ le còi
23 15A Mô-đun điều khiển vô lăng, Truy cập thông minh, Công tắc đèn pha
24 15A Đầu nối liên kết dữ liệu, Mô-đun điều khiển vô lăng
25 15A Tháo cửa sau
26 5A Mô-đun tần số vô tuyến
27 20A Mô-đun truy cập thông minh
28 15A Công tắc đánh lửa, Công tắc khởi động bằng nút nhấn
29 20A Radio, module hệ thống định vị toàn cầu
30 15A Đèn đỗ xe phía trước
31 5A Bộ điều khiển phanh kéo rơ moóc
32 15A Ổ cắm điện xoay chiều 110 volt, Gương gập điện, Gương chỉnh điện, Cửa sổ trước lên xuống một chạm, Đèn chiếu sáng khóa cửa, Đèn chiếu sáng công tắc bộ nhớ
33 10A Cảm biến phân loại người ở
34 10A Màn hình điểm mù, Camera chiếu hậu, Hệ thống cảm biến lùi, Mô-đun cảnh báo chệch làn đường, Mô-đun sưởi ghế hàng ghế thứ hai
35 5A Màn hình hiển thị thông tin, Cảm biến độ ẩm kiểm soát khí hậu, Hệ thống quản lý địa hình, Công tắc đổ đèo, Cảm biến đánh lửa công tắc đèn pha
36 10A Vô lăng có sưởi
37 10A Mô-đun điều khiển hạn chế
38 10A Gương chiếu hậu tự động làm mờ, Moonroof
39 15A Màn che đèn pha
40 10A Đèn đỗ xe phía sau, Đèn biển số, Đèn đỗ xe kéo rơ moóc
41 7,5A Hủy chế độ Overdrive, Kéo/vận chuyển
42 5A Không sử dụng (dự phòng)
43 10A Không sử dụng (dự phòng)
44 10A Không sử dụng (dự phòng)
45 5A Không sử dụng (dự phòng)
46 10A Mô-đun kiểm soát khí hậu
47 15A Đèn sương mù, đèn báo rẽ trái và phải
48 Cầu dao tự động 30A Cửa sổ chỉnh điện phía sau, Cửa sổ chỉnh điện phía hành khách, Một chạm xuống (chỉ phía tài xế), Công tắc cửa sổ tài xế
49 Rơ le phụ kiện trễ Mô-đun điều khiển thân xe
Khoang động cơ

Sơ đồ hộp cầu chì và rơ le Ford Explorer (2011-2015)

Chức năng hộp cầu chì trong hộp phân phối điện khoang động cơ (2014)

Số Ampe [A] Các thành phần được bảo vệ
1 Không sử dụng
2 Không sử dụng
3 30A** Mô-đun điều khiển phanh rơ moóc
4 30A** Cần gạt nước, Máy rửa kính trước
5 50A** Bơm hệ thống chống bó cứng phanh
6 Không sử dụng
7 30A** Cửa sau điện
8 20A** cửa sổ trời
9 20A** Điểm nguồn số 2 (phía sau bảng điều khiển)
10 Rơ le nhả ghế sau hàng ghế thứ 3
11 Rơ le sấy kính sau
12 Rơ le sạc ắc quy kéo xe moóc
13 Rơ le động cơ khởi động
14 Quạt làm mát động cơ #2 rơ le tốc độ cao
15 Rơ le bơm nhiên liệu
16 Không sử dụng
17 40A** Ổ cắm điện xoay chiều 110 vôn
18 40A** Động cơ quạt gió phía trước
19 30A** Động cơ khởi động
20 20A** Power point số 1, bật lửa xì gà
21 20A** Power point số 3 (khu vực hàng hóa)
22 30A** Mô-đun ghế hàng thứ ba
23 30A** Ghế lái chỉnh điện, Mô-đun bộ nhớ
24 30A** Sạc ắc quy kéo xe moóc
25 Không sử dụng
26 40A** Máy sấy kính sau, Gương chiếu hậu có sưởi
27 20A** Power point (bảng điều khiển)
28 30A** Ghế có điều hòa nhiệt độ
29 40A** Quạt làm mát động cơ #1 công suất tốc độ cao, Quạt làm mát động cơ #1 và cầu chì chính tốc độ thấp #2
30 40A** Quạt làm mát động cơ #2 cầu chì tốc độ cao
31 25A** Quạt làm mát động cơ số 1 và cầu chì thứ cấp tốc độ thấp số 2
32 Rơ le động cơ quạt phụ
33 Quạt làm mát động cơ số 1 và rơ le tốc độ thấp số 2 số 2
34 Rơ le động cơ quạt gió
35 Rơ le tốc độ cao quạt làm mát động cơ #1, Rơ le tốc độ thấp quạt làm mát động cơ #1 và #2 #1
36 Không sử dụng
37 Rơ le đèn dừng/rẽ phải của xe kéo
38 Rơ le dự phòng kéo rơ moóc
39 40A** Động cơ quạt phụ
40 Không sử dụng
41 30A** Hàng ghế thứ hai có sưởi
42 30A** Ghế hành khách
43 40A** Van hệ thống chống bó cứng phanh
44 Rơ le máy giặt phía sau
45 5A* Cảm biến mưa
46 Không sử dụng
47 Không sử dụng
48 Không sử dụng
49 Không sử dụng
50 15 A Gương sưởi ấm
51 Không sử dụng
52 Không sử dụng
53 Rơ le đèn dừng/rẽ trái kéo rơ moóc
54 Không sử dụng
55 Rơ le gạt nước
56 15 A Mô-đun điều khiển truyền dẫn
57 20A* Đèn pha phóng điện cường độ cao bên trái
58 10 A Cảm biến máy phát điện
59 10 A Công tắc bật/tắt phanh
60 10 A Đèn chiếu sáng dự phòng cho xe kéo
61 20A* Nhả hàng ghế thứ hai
62 10 A Bộ ly hợp điều hòa không khí
63 15 A Đèn dừng/rẽ kéo xe kéo
64 15 A Cần gạt nước phía sau
65 30A* Bơm nhiên liệu
66 Rơ le mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực
67 20A* Công suất xe #2 (các thành phần truyền động liên quan đến khí thải)
68 20A* Nguồn điện xe #4 (cuộn dây đánh lửa)
69 20A* Nguồn điện xe #1 (mô-đun điều khiển hệ thống truyền động)
70 10 A Công suất xe #3 (cuộn dây), Mô-đun dẫn động bốn bánh, Điều khiển máy nén biến thiên điều hòa không khí
71 Không sử dụng
72 Không sử dụng
73 Không sử dụng
74 Không sử dụng
75 Không sử dụng
76 Không sử dụng
77 Rơ le đèn kéo xe kéo
78 20A* Đèn pha phóng điện cường độ cao bên phải
79 5A* Kiểm soát hành trình thích ứng
80 Không sử dụng
81 Không sử dụng
82 15 A Vòng đệm phía sau
83 Không sử dụng
84 20A* Đèn kéo xe kéo
85 Không sử dụng
86 7.5A* Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực duy trì nguồn điện, Rơ le mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực, Van điện từ ống thông hơi
87 5A* Cuộn dây rơle chạy/khởi động
88 Chạy / rơle khởi động
89 5A* Cuộn dây rơ le quạt gió phía trước, Mô-đun trợ lực lái điện tử
90 10 A Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực, Mô-đun điều khiển hộp số, Mô-đun điều khiển động cơ (động cơ 2.0L)
91 10 A Kiểm soát hành trình thích ứng
92 10 A Mô-đun hệ thống chống bó cứng phanh, Máy hút EVAC và làm đầy
93 5A* Động cơ quạt gió phía sau, Bộ phận khử sương phía sau, Rơ le sạc ắc quy kéo rơ moóc
94 30A** Bảng cầu chì khoang hành khách ruiVstart
95 Không sử dụng
96 Không sử dụng
97 Không sử dụng
98 Rơ le ly hợp điều hòa không khí
* Cầu chì mini
** Cầu chì hộp

 

2015

Khoang hành khách

Sơ đồ hộp cầu chì và rơ le Ford Explorer (2011-2015)

 

Chức năng hộp cầu chì trong khoang hành khách (2015)

Số Ampe [A] Các thành phần được bảo vệ
1 30A Cửa sổ trước lái xe nâng lên hạ xuống một chạm
2 15A Không sử dụng (dự phòng)
3 30A Cửa sổ phía trước hành khách lên xuống một chạm
4 10A Đèn chiếu sáng nội thất (bảng điều khiển trên cao, hàng ghế thứ hai, khoang hành lý), Đèn hộp đựng găng tay, Đèn nhả ghế hàng ghế thứ hai và thứ ba, Đèn che nắng
5 20A Bộ khuếch đại
6 5A Không sử dụng (dự phòng)
7 7,5A Nguồn cấp logic mô-đun ghế nhớ
8 10A Không sử dụng (dự phòng)
9 10A Màn hình radio 4 inch, Logic cửa sau chỉnh điện, Tấm ốp hoàn thiện điện tử, SYNC
10 10A Rơ le chạy/phụ kiện (gạt nước, máy rửa sau), cảm biến mưa
11 10A Cụm đồng hồ, Màn hình hiển thị trên kính chắn gió
12 15A Đèn chiếu sáng nội thất (bảng điều khiển trên cao, Hàng ghế thứ hai, khoang hành lý), Đèn vũng nước, Đèn LED cho ngăn chứa đồ, Đèn nền
13 15A Đèn báo rẽ phải, Đèn báo rẽ/dừng kéo rơ moóc bên phải
14 15A Đèn rẽ trái, Đèn báo rẽ/dừng kéo rơ moóc bên trái
15 15A Đèn lùi, Đèn phanh, Đèn phanh lắp trên cao
16 10A Đèn pha chiếu gần (phải)
17 10A Đèn pha chiếu gần (trái)
18 10A Đèn chiếu sáng bàn phím, Khóa liên động chuyển số phanh, Đèn báo nút khởi động, Hệ thống chống trộm thụ động, Đánh thức mô-đun điều khiển hệ thống truyền động, Kích hoạt chỉnh điện cho hàng ghế sau
19 20A Bộ nhớ ghế điện
20 20A Khóa
21 10A Truy cập thông minh, Bàn phím
22 20A Rơ le còi
23 15A Mô-đun điều khiển vô lăng, Truy cập thông minh, Công tắc đèn pha
24 15A Đầu nối liên kết dữ liệu, Mô-đun điều khiển vô lăng
25 15A Tháo cửa sau
26 5A Mô-đun tần số vô tuyến
27 20A Mô-đun truy cập thông minh
28 15A Công tắc đánh lửa, Công tắc khởi động bằng nút nhấn
29 20A Radio, module hệ thống định vị toàn cầu
30 15A Đèn đỗ xe phía trước
31 5A Bộ điều khiển phanh kéo rơ moóc
32 15A Ổ cắm điện xoay chiều 110 volt, Gương gập điện, Gương chỉnh điện, Cửa sổ trước lên xuống một chạm, Đèn chiếu sáng khóa cửa, Đèn chiếu sáng công tắc bộ nhớ
33 10A Cảm biến phân loại người ở
34 10A Màn hình điểm mù, Camera chiếu hậu, Hệ thống cảm biến lùi, Mô-đun cảnh báo chệch làn đường, Mô-đun sưởi ghế hàng ghế thứ hai
35 5A Màn hình hiển thị thông tin, Cảm biến độ ẩm kiểm soát khí hậu, Hệ thống quản lý địa hình, Công tắc đổ đèo, Cảm biến đánh lửa công tắc đèn pha
36 10A Vô lăng có sưởi
37 10A Mô-đun điều khiển hạn chế
38 10A Gương chiếu hậu tự động làm mờ, Moonroof
39 15A Màn che đèn pha
40 10A Đèn đỗ xe phía sau, Đèn biển số, Đèn đỗ xe kéo rơ moóc
41 7,5A Hủy chế độ Overdrive, Kéo/vận chuyển
42 5A Không sử dụng (dự phòng)
43 10A Không sử dụng (dự phòng)
44 10A Không sử dụng (dự phòng)
45 5A Không sử dụng (dự phòng)
46 10A Mô-đun kiểm soát khí hậu
47 15A Đèn sương mù, đèn báo rẽ trái và phải
48 Cầu dao tự động 30A Cửa sổ chỉnh điện phía sau, Cửa sổ chỉnh điện phía hành khách, Một chạm xuống (chỉ phía tài xế), Công tắc cửa sổ tài xế
49 Rơ le phụ kiện trễ Mô-đun điều khiển thân xe

Khoang động cơ

Sơ đồ hộp cầu chì và rơ le Ford Explorer (2011-2015)

Chức năng hộp cầu chì trong hộp phân phối điện khoang động cơ (2015)

Số Ampe [A] Các thành phần được bảo vệ
1 Không sử dụng
2 Không sử dụng
3 30A** Mô-đun điều khiển phanh rơ moóc
4 30A** Cần gạt nước, Máy rửa kính trước
5 50A** Bơm hệ thống chống bó cứng phanh
6 Không sử dụng
7 30A** Cửa sau điện
8 20A** cửa sổ trời
9 20A** Điểm nguồn số 2 (phía sau bảng điều khiển)
10 Rơ le nhả ghế sau hàng ghế thứ 3
11 Rơ le sấy kính sau
12 Rơ le sạc ắc quy kéo xe moóc
13 Rơ le động cơ khởi động
14 Quạt làm mát động cơ #2 rơ le tốc độ cao
15 Rơ le bơm nhiên liệu
16 Không sử dụng
17 40A** Ổ cắm điện xoay chiều 110 vôn
18 40A** Động cơ quạt gió phía trước
19 30A** Động cơ khởi động
20 20A** Power point số 1, bật lửa xì gà
21 20A** Power point số 3 (khu vực hàng hóa)
22 30A** Mô-đun ghế hàng thứ ba
23 30A** Ghế lái chỉnh điện, Mô-đun bộ nhớ
24 30A** Sạc ắc quy kéo xe moóc
25 Không sử dụng
26 40A** Máy sấy kính sau, Gương chiếu hậu có sưởi
27 20A** Power point (bảng điều khiển)
28 30A** Ghế có điều hòa nhiệt độ
29 40A** Quạt làm mát động cơ #1 công suất tốc độ cao, Quạt làm mát động cơ #1 và cầu chì chính tốc độ thấp #2
30 40A** Quạt làm mát động cơ #2 cầu chì tốc độ cao
31 25A** Quạt làm mát động cơ số 1 và cầu chì thứ cấp tốc độ thấp số 2
32 Rơ le động cơ quạt phụ
33 Quạt làm mát động cơ số 1 và rơ le tốc độ thấp số 2 số 2
34 Rơ le động cơ quạt gió
35 Rơ le tốc độ cao quạt làm mát động cơ #1, Rơ le tốc độ thấp quạt làm mát động cơ #1 và #2 #1
36 Không sử dụng
37 Rơ le đèn dừng/rẽ phải của xe kéo
38 Rơ le dự phòng kéo rơ moóc
39 40A** Động cơ quạt phụ
40 Không sử dụng
41 30A** Hàng ghế thứ hai có sưởi
42 30A** Ghế hành khách
43 40A** Van hệ thống chống bó cứng phanh
44 Rơ le máy giặt phía sau
45 5A* Cảm biến mưa
46 Không sử dụng
47 Không sử dụng
48 Không sử dụng
49 Không sử dụng
50 15 A Gương sưởi ấm
51 Không sử dụng
52 Không sử dụng
53 Rơ le đèn dừng/rẽ trái kéo rơ moóc
54 Không sử dụng
55 Rơ le gạt nước
56 15 A Mô-đun điều khiển truyền dẫn
57 20A* Đèn pha phóng điện cường độ cao bên trái
58 10 A Cảm biến máy phát điện
59 10 A Công tắc bật/tắt phanh
60 10 A Đèn chiếu sáng dự phòng cho xe kéo
61 20A* Nhả hàng ghế thứ hai
62 10 A Bộ ly hợp điều hòa không khí
63 15 A Đèn dừng/rẽ kéo xe kéo
64 15 A Cần gạt nước phía sau
65 30A* Bơm nhiên liệu
66 Rơ le mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực
67 20A* Công suất xe #2 (các thành phần truyền động liên quan đến khí thải)
68 20A* Nguồn điện xe #4 (cuộn dây đánh lửa)
69 20A* Nguồn điện xe #1 (mô-đun điều khiển hệ thống truyền động)
70 10 A Công suất xe #3 (cuộn dây), Mô-đun dẫn động bốn bánh, Điều khiển máy nén biến thiên điều hòa không khí
71 Không sử dụng
72 Không sử dụng
73 Không sử dụng
74 Không sử dụng
75 Không sử dụng
76 Không sử dụng
77 Rơ le đèn kéo xe kéo
78 20A* Đèn pha phóng điện cường độ cao bên phải
79 5A* Kiểm soát hành trình thích ứng
80 Không sử dụng
81 Không sử dụng
82 15 A Vòng đệm phía sau
83 Không sử dụng
84 20A* Đèn kéo xe kéo
85 Không sử dụng
86 7,5 A Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực duy trì nguồn điện, Rơ le mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực, Van điện từ ống thông hơi
87 5A* Cuộn dây rơle chạy/khởi động
88 Chạy / rơle khởi động
89 5A* Cuộn dây rơ le quạt gió phía trước, Mô-đun trợ lực lái điện tử
90 10 A Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực, Mô-đun điều khiển hộp số, Mô-đun điều khiển động cơ (động cơ 2.0L)
91 10 A Kiểm soát hành trình thích ứng
92 10 A Mô-đun hệ thống chống bó cứng phanh, Máy hút EVAC và làm đầy
93 5A* Động cơ quạt gió phía sau, Bộ phận khử sương phía sau, Rơ le sạc ắc quy kéo rơ moóc
94 30A** Bảng cầu chì khoang hành khách ruiVstart
95 Không sử dụng
96 Không sử dụng
97 Không sử dụng
98 Rơ le ly hợp điều hòa không khí
* Cầu chì mini
** Cầu chì hộp

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *