Vị trí hộp cầu chì và rơ le Ford Explorer (U625; 2020-2022…)
Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong Ford Explorer là cầu chì số 2 (ổ cắm điện ở ngăn chứa đồ chính), số 33 (ổ cắm điện ở khoang hành lý phía sau), số 34 (ổ cắm điện ở nắp cuối bảng điều khiển) và số 35 (ổ cắm điện 4) trong hộp cầu chì khoang động cơ.
Vị trí hộp cầu chì khoang hành khách
Nó nằm bên dưới bảng điều khiển ở bên trái cột lái.
Sơ đồ hộp cầu chì khoang hành khách
Chức năng hộp cầu chì trong khoang hành khách (2020)
Số | Amper [A] | Linh kiện, mạch bảo vệ |
---|---|---|
1 | — | Không sử dụng. |
2 | 10A | Cửa sổ trời. ERA-GLONAS. eCall. Mô-đun bộ điều khiển viễn thông. Bộ biến tần. Bộ công tắc cửa tài xế. |
3 | 7,5 A | Công tắc ghế nhớ. Mô-đun sạc phụ kiện không dây. Công tắc ghế. |
4 | 20A | Chưa sử dụng (dự phòng). |
5 | — | Không sử dụng. |
6 | 10A | Không sử dụng. |
7 | 10A | Nguồn kết nối liên kết dữ liệu thông minh. |
8 | 5A | Modem bộ điều khiển viễn thông. Mô-đun điều khiển cửa sau rảnh tay. Mô-đun cửa sau điện. |
9 | 5A | Công tắc bàn phím. Kiểm soát khí hậu phía sau. |
10 | — | Không sử dụng. |
11 | — | Không sử dụng. |
12 | 7,5 A | Đầu điều khiển khí hậu. Mô-đun chuyển số. |
13 | 7,5 A | Mô-đun điều khiển cột lái. Đầu nối dữ liệu thông minh. Bảng đồng hồ. |
14 | 15A | Chưa sử dụng (dự phòng). |
15 | 15A | SYNC. Bảng điều khiển tích hợp. |
16 | — | Không sử dụng. |
17 | 7,5 A | Mô-đun điều khiển đèn pha. |
18 | 7,5 A | Chưa sử dụng (dự phòng). |
19 | 5A | Công tắc đèn pha. Công tắc đánh lửa bằng nút nhấn. |
20 | 5A | Công tắc đánh lửa. Mô-đun bộ điều khiển tin học. Khóa điện từ chặn chìa khóa. |
21 | 5A | Không sử dụng. |
22 | 5A | Máy đo độ cao dành cho người đi bộ (xe điện lai). |
23 | 30A | Chưa sử dụng (dự phòng). |
24 | 30A | Cửa sổ trời. |
25 | 20A | Chưa sử dụng (dự phòng). |
26 | 30A | Chưa sử dụng (dự phòng). |
27 | 30A | Chưa sử dụng (dự phòng). |
28 | 30A | Chưa sử dụng (dự phòng). |
29 | 15A | Chưa sử dụng (dự phòng). |
30 | 5A | Đầu nối phanh rơ moóc. |
31 | 10A | Công tắc quản lý địa hình. Công tắc chế độ lái có thể lựa chọn. Mô-đun thu phát. |
32 | 20A | Mô-đun điều khiển âm thanh. |
33 | — | Không sử dụng. |
34 | 30A | Chạy/khởi động rơle. |
35 | 5A | Chưa sử dụng (dự phòng). |
36 | 15A | Mô-đun hỗ trợ đỗ xe. Mô-đun xử lý hình ảnh A. |
37 | 20A | Chưa sử dụng (dự phòng). |
38 | 30A | Cửa sổ chỉnh điện phía sau bên trái. Cửa sổ chỉnh điện phía sau bên phải. |
Vị trí hộp cầu chì khoang động cơ
Sơ đồ hộp cầu chì khoang động cơ
Chức năng hộp cầu chì và rơle trong hộp cầu chì khoang động cơ (2020, 2021, 2022)
Số | Amper [A] | Linh kiện, mạch bảo vệ |
---|---|---|
1 | 40A | Mô-đun điều khiển thân xe – nguồn điện từ pin cấp 1. |
2 | 20A | Ổ cắm điện ở ngăn chứa đồ chính. |
3 | 40A | Mô-đun điều khiển thân xe – nguồn pin ở cấp 2. |
4 | 30A | Bơm nhiên liệu. |
5 | 5A | Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực duy trì nguồn điện. |
6 | 20A | Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực. |
7 | 20A | Van điện từ thông hơi bình chứa. Mô-đun kiểm soát rò rỉ bay hơi. Thu hồi nhiệt khí thải (xe điện hybrid). Van điều khiển áp suất bình chứa (xe điện hybrid). Van tiếp nhiên liệu (xe điện hybrid cắm điện). Van chặn hơi. Oxy khí thải phổ thông 11. Oxy khí thải phổ thông 21. Cảm biến giám sát chất xúc tác 12. Cảm biến giám sát chất xúc tác 22. Van xả bình chứa. |
8 | 20A | Cuộn dây rơ le quạt làm mát. Hộp ngắt ắc quy. Bơm dầu hộp số. Bơm chất làm mát phụ. Cửa nắp nhiên liệu (xe điện hybrid). Van bypass làm mát động cơ. Cửa chớp lưới tản nhiệt chủ động. |
9 | 20A | Cuộn dây đánh lửa. |
13 | 40A | Rơ le động cơ quạt gió phía trước. |
14 | 15A | Bơm dầu truyền động. Bộ ly hợp biến thiên máy nén A/C. Bơm phụ (xe điện hybrid). |
16 | 15A | Rơ le nguồn điện cho máy bơm nước rửa kính chắn gió và cửa sổ sau. |
17 | 5A | Đèn báo trạng thái sạc (xe điện hybrid). |
18 | 30A | Động cơ khởi động. |
21 | 10A | Động cơ cân bằng đèn pha. Đèn pha thích ứng. |
22 | 10A | Mô-đun trợ lực lái điện. |
23 | 10A | Mô-đun hệ thống chống bó cứng phanh tích hợp phanh đỗ xe. |
24 | 10A | Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực. Mô-đun điều khiển hệ thống truyền lực hybrid. |
25 | 10A | Cảm biến chất lượng không khí. Camera 360 độ có hỗ trợ đỗ xe. Camera chiếu hậu. Hệ thống thông tin điểm mù. Mô-đun kiểm soát hành trình thích ứng. |
26 | 15A | Mô-đun điều khiển truyền động. |
28 | 40A | Van hệ thống chống bó cứng phanh tích hợp phanh đỗ xe. |
29 | 60A | Bơm hệ thống chống bó cứng phanh tích hợp phanh đỗ xe. |
30 | 30A | Mô-đun ghế lái. |
31 | 30A | Động cơ ghế hành khách. |
32 | 20A | Ổ cắm nguồn phía trước. |
33 | 20A | Ổ cắm điện ở khoang chứa đồ phía sau. |
34 | 20A | Nắp cuối bảng điều khiển nguồn điện. |
35 | 20A | Bài thuyết trình số 4. |
36 | 40A | Bộ biến tần. |
38 | 30A | Mô-đun ghế có kiểm soát nhiệt độ. |
41 | 30A | Mô-đun cửa sau chỉnh điện. |
42 | 30A | Mô-đun điều khiển phanh rơ moóc. |
43 | 60A | Mô-đun điều khiển thân xe. |
44 | 10A | Công tắc bật và tắt phanh. |
46 | 15A | Mô-đun điều khiển bộ sạc pin (xe điện hybrid). |
50 | 40A | Đèn nền có sưởi. |
54 | 20A | Vô lăng có chức năng sưởi. |
55 | 20A | Đèn chiếu sáng xe kéo. |
57 | 30A | Sạc pin kéo xe moóc. |
58 | 10A | Đèn dự phòng kéo xe moóc. |
61 | 15A | Mô-đun ghế đa dạng. |
62 | 15A | Máy bơm rửa đèn pha. |
64 | 40A | Mô-đun dẫn động bốn bánh. |
69 | 30A | Động cơ gạt nước kính trước. |
71 | 15A | Động cơ gạt nước kính sau. |
72 | 20A | Chưa sử dụng (dự phòng). |
73 | 30A | Mô-đun cửa tài xế. |
78 | 50A | Kính chắn gió bên trái có chức năng sưởi. |
79 | 50A | Kính chắn gió bên phải có chức năng sưởi. |
80 | 20A | Xe kéo rơ moóc. |
82 | 20A | Chưa sử dụng (dự phòng). |
88 | 20A | Động cơ quạt gió phía sau. |
91 | 20A | Mô-đun đèn kéo xe moóc. |
95 | 15A | Kiểm soát tia lửa tích hợp (xe điện hybrid). |
96 | 15A | Chưa sử dụng (dự phòng). |
97 | 10A | Máy điều hòa điện (xe điện hybrid). Máy sưởi hệ số nhiệt dương điện áp cao (xe điện hybrid). |
98 | 10A | Van tỷ lệ làm mát bình ắc quy kéo (xe điện hybrid). |
103 | 50A | Chưa sử dụng (dự phòng). |
104 | 50A | Chưa sử dụng (dự phòng). |
105 | 40A | Chưa sử dụng (dự phòng). |
106 | 40A | Chưa sử dụng (dự phòng). |
107 | 40A | Chưa sử dụng (dự phòng). |
108 | 20A | Chưa sử dụng (dự phòng). |
109 | 30A | Mô-đun cửa hành khách. |
111 | 30A | Mô-đun điều khiển thân máy giám sát chất lượng điện áp. |
112 | 20A | Chưa sử dụng (dự phòng). |
114 | 50A | Chưa sử dụng (dự phòng). |
115 | 20A | Bộ khuếch đại. |
116 | 5A | Chưa sử dụng (dự phòng). |
118 | 30A | Hàng ghế thứ hai có chức năng sưởi ấm. |
120 | 15A | Kim phun nhiên liệu cổng. |
124 | 5A | Cảm biến mưa. |
125 | 5A | Bộ sạc thông minh USB 1. |
127 | 20A | Bộ khuếch đại. |
128 | 15A | Chưa sử dụng (dự phòng). |
131 | 40A | Mô-đun ghế gập điện. |
133 | 15A | Cần gạt nước có sưởi. |
134 | 10A | Hệ thống giải trí gia đình. |
136 | 20A | Chưa sử dụng (dự phòng). |
139 | 5A | Bộ sạc thông minh USB 2. |
142 | 5A | Camera giao thông. |
146 | 15A | Mô-đun điều khiển điện tử của pin. |
148 | 30A | Mô-đun đèn pha bên trái. |
149 | 30A | Mô-đun đèn pha bên phải. |
150 | 40A | Chưa sử dụng (dự phòng). |
155 | 25A | Mô-đun điều khiển truyền động (xe điện hybrid). |
159 | 15A | Bộ chuyển đổi DC/DC (xe điện hybrid). |
160 | 10A | Chưa sử dụng (dự phòng). |
168 | 20A | Ngắt kết nối dịch vụ điện áp thấp. |
169 | 10A | Bơm nước làm mát (xe điện hybrid). |
170 | 10A | Bơm làm mát ắc quy kéo (xe điện lai). Máy đo độ cao dành cho người đi bộ (xe điện lai) (2021-2022). |
177 | 10A | Chưa sử dụng (dự phòng). |