Vị trí hộp cầu chì xe Audi A6 và S6 2019-2022
Khoang hành khách
Trong cabin có hai khối cầu chì.
Đầu tiên là ở phía trước bên trái của buồng lái.
Và vị trí thứ hai nằm ở chỗ để chân của tài xế trên những xe lái bên trái, hoặc phía sau nắp chỗ để chân của hành khách phía trước trên những xe lái bên phải.
Khoang hành lý
Cầu chì nằm dưới nắp cốp xe.
Bảng cầu chì buồng lái
Chức năng hộp cầu chì ở phía bên trái bảng điều khiển
Số | Thiết bị, mạch bảo vệ |
---|---|
Bảng cầu chì A (màu đen) | |
A2 | Điều chỉnh cột lái |
A3 | Đầu đĩa CD/DVD |
A4 | Điện tử cột lái |
A5 | Công tắc đèn, bảng công tắc |
A6 | Kiểm soát âm lượng |
A7 | Cụm đồng hồ |
A8 | Màn hình MMI phía trước (Trên/dưới) |
A9 | Sưởi vô lăng |
Bảng cầu chì B (màu nâu) | |
B2 | Mô-đun điều khiển hệ thống thông tin giải trí MMI |
B3 | 2018-2021: Giao diện âm nhạc Audi 2022: Giao diện âm nhạc Audi, kết nối USB |
B4 | Màn hình hiển thị trên kính chắn gió |
B5 | Hệ thống kiểm soát khí hậu, hệ thống hương thơm, máy ion hóa |
B9 | Khóa cột lái |
Bảng cầu chì chân
Thứ tự lắp cầu chì “C” và “D” được sắp xếp ngược lại trên xe lái bên phải.
Chức năng hộp cầu chì ở chỗ để chân
Số | Thiết bị, mạch bảo vệ |
---|---|
Bảng cầu chì A (màu đen) | |
A1 | 2018-2019: Không sử dụng; 2020-2021: Sưởi ấm bộ chuyển đổi xúc tác |
A2 | Linh kiện động cơ |
A3 | Linh kiện động cơ |
A4 | Linh kiện động cơ |
A5 | Cảm biến đèn phanh |
A6 | 2018-2019: Linh kiện động cơ; 2020-2021: Van động cơ 2022: Van động cơ, điều chỉnh trục cam |
A7 | Linh kiện động cơ |
A8 | Linh kiện động cơ |
A9 | 2018-2020: Linh kiện động cơ 2021-2022: Linh kiện động cơ, bơm nước 48 V, máy phát điện truyền động 48 V |
A10 | Cảm biến áp suất dầu, cảm biến nhiệt độ dầu |
A11 | 2018-2019: Khởi động động cơ; 2020: Linh kiện động cơ 2021-2022: Linh kiện động cơ, bơm nước 48 V, máy phát điện truyền động 48 V, máy phát điện truyền động 12 V |
A12 | 2018-2020: Linh kiện động cơ 2021-2022: Van động cơ, giá đỡ động cơ |
A13 | Quạt tản nhiệt |
A14 | 2018-2019: Mô-đun điều khiển động cơ; 2020-2022: Mô-đun điều khiển động cơ, kim phun nhiên liệu |
A15 | 2018-2020: Cảm biến động cơ 2021-2022: Cảm biến động cơ, cuộn dây đánh lửa, cảm biến oxy |
A16 | Bơm nhiên liệu |
Bảng cầu chì B (màu đỏ) | |
B1 | Hệ thống báo động chống trộm |
B2 | Mô-đun điều khiển động cơ |
B3 | Hỗ trợ thắt lưng phía trước bên trái |
B5 | Còi |
B6 | phanh đỗ xe |
B7 | Mô-đun điều khiển cổng (chẩn đoán) |
B8 | 2018-2019: Đèn trần xe bên trong; 2020-2022: Mô-đun điều khiển điện tử trên nóc xe |
B9 | Mô-đun điều khiển hệ thống hỗ trợ người lái |
B10 | Mô-đun điều khiển túi khí |
B11 | 2018-2019: Kiểm soát ổn định điện tử (ESC); 2020-2022: Kiểm soát ổn định điện tử (ESC), Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
B12 | Đầu nối chẩn đoán, cảm biến ánh sáng/mưa |
B13 | Hệ thống kiểm soát khí hậu |
B14 | Mô-đun điều khiển cửa trước bên phải |
B15 | Hệ thống kiểm soát khí hậu máy nén, điện tử thân xe |
B16 | 2018-2019: Mô-đun điều khiển ắc-quy phụ; 2020-2022: Mô-đun điều khiển ắc-quy phụ, bình chứa áp suất hệ thống phanh |
Bảng cầu chì C (màu đỏ) | |
C1 | Cuộn dây đánh lửa động cơ |
C3 | 2018-2019: Không sử dụng; 2020-2021: Sưởi ấm cao áp, máy nén |
C5 | Giá đỡ động cơ |
C6 | Hộp số tự động |
C7 | Bảng điều khiển |
C8 | Hệ thống kiểm soát khí hậu quạt gió không khí trong lành |
C9 | Mô-đun điều khiển cần gạt nước kính chắn gió |
C10 | Hệ thống lái động |
C11 | Khởi động động cơ |
C12 | 2018-2019: Không sử dụng; 2020: Hộp số tự động 2021-2022: Bơm dầu hộp số tự động |
Bảng cầu chì D (màu đen) | |
Ngày 1 | Sưởi ấm ghế trước |
Ngày 2 | Cần gạt nước kính chắn gió |
Ngày 3 | Đèn pha điện tử bên trái |
Ngày 4 | Mái kính toàn cảnh |
Ngày 5 | Mô-đun điều khiển cửa trước bên trái |
Ngày 6 | Ổ cắm |
D7 | Mô-đun điều khiển cửa sau bên phải |
D8 | Mô-đun điều khiển dẫn động bốn bánh (quattro) |
D9 | Đèn pha điện tử bên phải |
Ngày 10 | Hệ thống rửa kính chắn gió/hệ thống rửa đèn pha |
Ngày 11 | Mô-đun điều khiển cửa sau bên trái |
Ngày 12 | Máy sưởi đỗ xe |
Bảng cầu chì E (màu nâu) | |
E1 | 2018-2019: Hệ thống thông gió ghế, hệ thống sưởi ghế, gương chiếu hậu, hệ thống kiểm soát khí hậu, các nút điều khiển hệ thống kiểm soát khí hậu phía sau; 2020-2022: Hệ thống thông gió ghế, hệ thống điện tử ghế, gương chiếu hậu, bảng điều khiển kiểm soát khí hậu phía sau, đầu nối chẩn đoán, ăng-ten thông tin giao thông (TMC) |
E2 | 2018-2019: Hệ thống kiểm soát khí hậu; 2020-2022: Mô-đun điều khiển hệ thống điện xe, mô-đun điều khiển cổng |
E3 | Bộ truyền động âm thanh/điều chỉnh âm thanh ống xả |
E4 | Van sưởi truyền động |
E5 | Khởi động động cơ |
E7 | 2021-2022: Bàn đạp ga chủ động |
E8 | 2018-2019: Hỗ trợ tầm nhìn ban đêm; 2020-2022: Hỗ trợ tầm nhìn ban đêm, ổn định chống lật chủ động |
E9 | 2018-2019: Hỗ trợ hành trình thích ứng; 2020-2022: Hỗ trợ hành trình thích ứng, radar phía trước |
E11 | Trợ lý giao lộ, hệ thống hỗ trợ người lái |
Hộp cầu chì khoang hành lý
Chức năng hộp cầu chì trong cốp xe
Số | Thiết bị, mạch bảo vệ |
---|---|
Bảng cầu chì A (màu đen) | |
A1 | 2021-2022: Quản lý nhiệt |
A3 | Bộ căng đai an toàn phía sau bên hành khách |
A4 | Bộ căng đai an toàn phía sau bên tài xế |
A5 | Hệ thống treo khí nén |
A6 | Hộp số tự động |
A7 | Cửa sổ trời trượt phía sau, cánh gió sau |
A8 | Hệ thống sưởi ghế sau |
A9 | 2018-2019: Khóa trung tâm, đèn hậu; 2020: Đèn hậu bên trái 2021-2022: Mô-đun điều khiển hệ thống tiện nghi, đèn hậu bên trái |
A10 | Bộ căng đai an toàn phía trước bên tài xế |
A11 | 2018-2019: Khóa trung tâm, rèm che phía sau; 2020: Khóa trung tâm nắp khoang hành lý, cửa đổ nhiên liệu, nắp khoang hành lý 2021-2022: Khóa trung tâm nắp khoang hành lý, cửa đổ nhiên liệu, rèm che nắng, nắp khoang hành lý |
A12 | Mô-đun điều khiển nắp khoang hành lý |
Bảng cầu chì B (màu đỏ) | |
B1 | 2018-2019: Không sử dụng; 2020: Mô-đun điều khiển ổn định hệ thống treo |
B2 | 2018-2019: Không sử dụng; 2020: Công tắc ngắt dịch vụ |
B4 | 2018-2019: Không sử dụng; 2020: Động cơ điện 2021-2022: Hệ thống truyền động điện, điện tử công suất |
B5 | 2018-2020: Hệ thống phanh 2021-2022: Hệ thống phanh, trợ lực phanh |
B6 | 2018-2019: Không sử dụng; 2020-2022: Máy bơm nước dùng pin điện áp cao |
B7 | 2018-2019: Không sử dụng; 2020: Hệ thống điều khiển khí hậu nội thất điều khiển từ xa lai 2021: Hệ thống điều khiển khí hậu phụ trợ |
B8 | 2018-2019: Không sử dụng; 2020: Máy nén A/C lai 2021-2022: Máy nén hệ thống kiểm soát khí hậu |
B9 | Mô-đun điều khiển pin phụ |
B10 | 2018-2019: Không sử dụng; 2020-2022: Pin điện áp cao lai |
B11 | 2018-2019: Không sử dụng; 2020-2022: Bộ sạc lai |
B14 | 2018-2019: Không sử dụng; 2020-2022: Quản lý nhiệt, bơm nước |
B15 | 2018-2019: Không sử dụng; 2020-2022: Mô-đun điều khiển quản lý nhiệt |
B16 | 2018-2019: Không sử dụng; 2020: Gateway |
Bảng cầu chì C (màu nâu) | |
C1 | Mô-đun điều khiển hệ thống hỗ trợ người lái |
C2 | 2018-2020: Hộp điện thoại Audi, ăng-ten trên nóc xe 2021-2022: Hộp điện thoại Audi |
C3 | 2018-2019: Tựa lưng phía trước bên phải; 2020-2021: Thiết bị điện tử ghế trước, tựa lưng bên phải 2022: Tựa lưng bên phải |
C4 | Hỗ trợ bên |
C5 | 2018-2019: Không sử dụng; 2020-2021: Bảng điều khiển hệ thống kiểm soát khí hậu phía sau 2022: Điều khiển từ xa ghế sau |
C6 | Hệ thống giám sát áp suất lốp |
C7 | Hệ thống gọi khẩn cấp |
C8 | 2018-2019: Không sử dụng; 2020-2022: Bộ thu sóng radio sưởi ấm bãi đỗ xe, giám sát bình nhiên liệu |
C9 | Cần số hộp số tự động |
C10 | 2018-2019: Bộ dò TV; 2020-2022: Bộ dò TV, trao đổi dữ liệu và mô-đun điều khiển tin học |
C11 | Mở/khởi động xe (NFC) |
C12 | Máy mở cửa nhà để xe (homelink) |
C13 | Camera chiếu hậu, camera ngoại vi |
C14 | Khóa trung tâm, đèn hậu |
C16 | Bộ căng đai an toàn phía trước ở phía hành khách phía trước |
Bảng cầu chì D (màu đen) | |
Ngày 1-Ngày 16 | Chưa được giao |
Bảng cầu chì E (màu đỏ) | |
E2 | 2021-2022: Ăng-ten ngoài trời |
E3 | 2018-2019: Xử lý khí thải; 2020-2022: Xử lý khí thải, bộ truyền động âm thanh, ổ cắm AC |
E4 | Bảng điều khiển hệ thống kiểm soát khí hậu phía sau |
E5 | 2018-2020: Đèn móc kéo xe moóc bên phải 2021-2022: Đèn móc kéo xe moóc bên phải, điều chỉnh ghế sau bên phải |
E7 | 2018-2019: Móc kéo xe kéo; 2020-2022: Phát hành móc kéo xe kéo |
E8 | 2018-2020: Đèn móc kéo rơ moóc bên trái 2021-2022: Đèn móc kéo rơ moóc bên trái, điều chỉnh ghế sau bên phải |
E9 | 2018-2021: Ổ cắm móc kéo rơ moóc 2022: Ổ cắm móc kéo rơ moóc, ắc quy điện áp cao |
E10 | Hệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian vi sai thể thao |
E11 | Xử lý khí thải |
E12 | 2018-2019: Không sử dụng; 2020-2021: Máy phát điện 48 V |
đỉnh zậy trời
kkk cũng thường thôi