Trong bài viết này, chúng ta sẽ xem xét Sơ đồ hộp cầu chì xe Honda Accord (2008-2012) thế hệ thứ tám, được sản xuất từ ​​năm 2008 đến năm 2012. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Honda Accord các năm 2008, 2009, 2010, 2011 và 2012 , tìm hiểu thông tin về vị trí của các bảng cầu chì bên trong xe và tìm hiểu về chức năng của từng cầu chì (bố trí cầu chì).

Vị trí hộp cầu chì xe Honda Accord 2008-2012

Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong xe Honda Accord 2008-2012 là cầu chì số 23 (Ổ cắm điện phụ kiện phía trước) trong hộp cầu chì bảng điều khiển ở phía tài xế và cầu chì số 12 (Ổ cắm điện phụ kiện phía sau) trong hộp cầu chì bảng điều khiển ở phía hành khách.

 

1.Khoang hành khách, phía tài xế


Hộp cầu chì bên trong phía tài xế nằm dưới bảng điều khiển ở phía tài xế.
Nhãn cầu chì được gắn vào tấm ốp
bên.

Sơ đồ hộp cầu chì xe Honda Accord (2008-2012)

2.Khoang hành khách, phía hành khách

Hộp cầu chì bên trong phía hành khách nằm ở tấm ốp bên dưới phía hành khách.

Sơ đồ hộp cầu chì xe Honda Accord (2008-2012)

 

Để tháo nắp, hãy đặt ngón tay của bạn vào rãnh trên nắp và kéo nhẹ lên, sau đó kéo về phía bạn và tháo nắp ra khỏi bản lề.

 

3.Khoang động cơ

Hộp cầu chì dưới nắp ca-pô nằm ở phía tài xế.

 

Sơ đồ hộp cầu chì xe Honda Accord (2008-2012)

Sơ đồ hộp cầu chì xe Honda Accord 2008-2012

Khoang hành khách, phía tài xế

Phân công cầu chì trong khoang hành khách (bên tài xế)

Số. Ampe. Mạch được bảo vệ
1 Không được sử dụng
2 7,5 A Bộ nhớ ghế (Nếu được trang bị)
3 15 A Bơm nước rửa kính
4 7,5 A Gạt nước rửa kính
5 7,5 A Đồng hồ km
6 7,5 A ABS/VSA
7 15 A ACG
8 7,5 A STS (Nếu được trang bị)
9 20 A Bơm nhiên liệu
10 10 A VB SOL (Nếu được trang bị)
11 10 A SRS
12 7,5 A ODS (Hệ thống phát hiện người ở)
13 Không được sử dụng
14 10 A ACM (Nếu được trang bị)
15 7,5 A Đèn chạy ban ngày
16 7,5 A AC
17 7,5 A Phụ kiện, Chìa khóa, Khóa
18 7,5 A Phụ kiện
19 20 A Ghế lái chỉnh điện (Nếu được trang bị)
20 20 A Cửa sổ trời (Nếu được trang bị)
21 20 A Ghế lái ngả điện (Nếu được trang bị)
22 20 A Cửa sổ chỉnh điện phía sau bên trái
23 15 A Ổ cắm điện phụ kiện phía trước
24 20 A Cửa sổ điện của tài xế
25 10 A Khóa cửa bên tài xế
26 10 A Đèn sương mù phía trước bên trái (Nếu được trang bị)
27 10 A Đèn nhỏ bên trái (bên ngoài)
28 10 A Đèn pha bên trái
29 7,5 A TPMS
30 10 Đèn pha bên trái
31 Không được sử dụng

Khoang hành khách, phía hành khách

 

Chức năng cầu chì trong khoang hành khách (phía hành khách)

Số. Ampe. Mạch được bảo vệ
1 10 A Đèn pha bên phải
2 10 A Đèn nhỏ bên phải (bên ngoài)
3 10 A Đèn sương mù phía trước bên phải (Nếu được trang bị)
4 10 A Đèn pha bên phải
5 Không sử dụng
6 7,5 A Đèn nội thất
7 Không sử dụng
8 20 A Ghế hành khách phía trước ngả điện (Nếu được trang bị)
9 20 A Ghế hành khách phía trước chỉnh điện trượt (Nếu được trang bị)
10 10 A Khóa cửa bên phải
11 20 A Cửa sổ chỉnh điện phía sau bên phải
12 15 A Ổ cắm điện phụ kiện phía sau
13 20 A Cửa sổ chỉnh điện phía trước hành khách
14 Không sử dụng
15 20 A AMP cao cấp (Nếu được trang bị)
16 Không sử dụng
17 Không sử dụng
18 10 A Hỗ trợ thắt lưng (Nếu được trang bị)
19 15  Hệ thống sưởi ghế (Nếu được trang bị)
20 Không sử dụng
21 Không sử dụng
22 Không sử dụng

Khoang động cơ

 

Chức năng cầu chì trong khoang động cơ

Số. Ampe. Mạch được bảo vệ
1-1 100 A Pin (model 4 xi-lanh)
1-1 120 A Pin (các mẫu V6)
1-2 40 MAột Hộp cầu chì bên hành khách
2-1 Không sử dụng
2-2 40 A ABS/VSA
2-3 30 A Động cơ ABS/VSA
2-4 (40 A) Hộp cầu chì bên hành khách
2-5 Không sử dụng
2-6 Không sử dụng
3-1 Không sử dụng (mẫu 4 xi-lanh)
3-1 30 A Động cơ quạt phụ (mẫu V6)
3-2 30 A Động cơ gạt nước
3-3 30 A Động cơ quạt chính
3-4 30 A Đèn chính bên tài xế
3-5 (60 A) Hộp cầu chì bên tài xế
3-6 30 A Đèn chính bên hành khách
3-7 (40 A) Hộp cầu chì bên tài xế
3-8 50 A IG chính
4 40 A Bộ phận làm tan băng phía sau
5 20 A Động cơ quạt phụ (mô hình 4 xi-lanh)
5 Không sử dụng (các mẫu V6)
6 Không sử dụng
7 Không sử dụng
8 40 A Động cơ sưởi ấm
9 15 A Nguy hiểm
10 20 A Còi, dừng lại
11 Không sử dụng
12 Không sử dụng
13 15 A Cuộn dây IG
14 15 A FI Phụ
15 10 A Hỗ trợ
16 7,5 A Đèn nội thất
17 15 A FI Chính
18 15 A DBW
19 Không sử dụng (mẫu 4 xi-lanh)
19 7,5 A Sao lưu, FI ECU (các mẫu V6)
20 7,5 A Bộ ly hợp MG
21 7,5 A Rơ le quạt

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *