Trong bài viết này, chúng ta sẽ xem xét Sơ đồ hộp cầu chì xe Honda Accord (2018-2019) thế hệ thứ mười. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy sơ đồ hộp cầu chì của Honda Accord 2018 và 2019 , tìm hiểu thông tin về vị trí của các bảng cầu chì bên trong xe và tìm hiểu về cách chỉ định từng cầu chì (bố trí cầu chì).
Vị trí hộp cầu chì xe Honda Accord (2018-2019)
Cầu chì bật lửa xì gà (ổ cắm điện) trong xe Honda Accord là cầu chì số 16 và số 50 trong hộp cầu chì bảng điều khiển.
1.Khoang hành khách
Nằm bên dưới bảng điều khiển.
Vị trí cầu chì được ghi trên nhãn ở mặt bên.
2.Khoang động cơ
Nằm gần pin.
Sơ đồ hộp cầu chì xe Honda Accord (2018-2019)
Khoang hành khách 2018,2019
Chức năng cầu chì trong khoang hành khách (2018, 2019)
Số | Mạch được bảo vệ | Ampe |
---|---|---|
1 | — | — |
2 | MỞ KHÓA CỬA BÊN TRÁI | 10 A |
3 | MỞ KHÓA CỬA BÊN PHẢI | 10 A |
4 | ACC | 10 A |
5 | KHÓA ACC | 7,5 A |
6 | SRS | 10 A |
7 | — | – |
8 | IG HOLD2 (tùy chọn) | (10 A) |
9 | THÔNG MINH | 10 A |
10 | – | – |
11 | KHÓA CỬA BÊN L | 10 A |
12 | KHÓA CỬA DR | (10 A) |
13 | KHÓA CỬA BÊN R | 10 A |
14 | LỰA CHỌN | 10 A |
15 | ĐÈN LED DRL | 10 A |
16 | Ổ CẮM CTR ACC | (20 A) |
17 | MÁI CHE (tùy chọn) | (20 A) |
18 | – | – |
19 | — | – |
20 | SBW ECU (tùy chọn) | (10 A) |
21 | DR MỞ KHÓA CỬA | (10 A) |
22 | — | — |
23 | — | – |
24 | PREMIUM AMP (tùy chọn) | (20 A) |
25 | — | — |
26 | – | – |
27 | – | — |
28 | – | – |
29 | – | — |
30 | – | – |
31 | – | – |
32 | IG HOLD3 (tùy chọn) | (15 A) |
33 | DR P/SEAT SLI (tùy chọn) | (20 A) |
34 | AS P/SEAT SLI (tùy chọn) | (20 A) |
35 | TÙY CHỌN 2 | 10 A |
36 | ĐỒNG HỒ | 10 A |
37 | TÙY CHỌN 1 | 10 A |
38 | DR P/SEAT REC (tùy chọn) | (20 A) |
39 | AS P/SEAT REC (tùy chọn) | (20 A) |
40 | DR P/LUMBAR (tùy chọn) | (10 A) |
41 | – | – |
42 | AVS (tùy chọn) | (20 A) |
43 | LỰA CHỌN | 10 A |
44 | (tùy chọn) | (20 A) |
45 | – | – |
46 | SRS | 10 A |
47 | — | – |
48 | HUD (tùy chọn) | (10 A) |
49 | KHÓA CỬA | 20 A |
50 | Ổ CẮM FR ACC | 20 A |
51 | RR RP/W | 20 A |
52 | RR LP/W | 20 A |
53 | AS P/W | 20 A |
54 | DR P/W | 20 A |
55 | – | – |
Khoang động cơ
Chức năng hộp cầu chì trong khoang động cơ (2018, 2019)
Số | Mạch được bảo vệ | Ampe |
---|---|---|
1 | ẮC QUY | 125 A |
2 | – | (70 A) |
2 | EPS | 70 A |
2 | – | (30 A) |
2 | HỘP CẦU CHÌ CHÍNH 2 | 60 A |
2 | EBB | 40 A |
2 | Hệ thống ABS/VSA | 40 A |
2 | – | (30 A) |
2 | IG CHÍNH1 | 30 A |
3 | MÁY SƯỞI ĐÔNG SAU | 40 A |
3 | HỘP CẦU CHÌ CHÍNH 1 | 60 A |
3 | — | (30 A) |
3 | ĐỘNG CƠ SƯỞI | 40 A |
3 | — | (40 A) |
3 | ST-MG | 30 A |
3 | ĐỘNG CƠ QUẠT PHỤ | 30 A |
3 | — | (30 A) |
4 | – | (30 A) |
4 | HỘP CẦU CHÌ OP 2 (tùy chọn) | (70 A) |
4 | – | (40 A) |
4 | HỘP CẦU CHÌ OP 1 | 60 A |
5 | — | (40 A) |
5 | ĐỘNG CƠ QUẠT CHÍNH | 30 A |
5 | SPM2 | 30 A |
5 | ĐỘNG CƠ ABS/VSA | 40 A |
5 | IG CHÍNH2 | 30 A |
5 | ĐỘNG CƠ GẠT NƯỚC | 30 A |
6 | SRM1 | 30 A |
7 | — | — |
8 | — | – |
9 | ĐÈN DỪNG LẠI | 10 A |
10 | TCU (tùy chọn) | (15 A) |
11 | INJ | 20 A |
12 | TCU2 (tùy chọn) | (10 A) |
13 | Tổng thanh tra | 15 A |
14 | TCU3 (tùy chọn) | (10 A) |
15 | ECU FI | 10 A |
16 | BATT SNSR | 7,5 A |
17 | DBW | 15 A |
18 | CUỘN DÂY IG | 15 A |
19 | NGUY HIỂM | 15 A |
20 | – | – |
21 | — | – |
22 | H/STRG (tùy chọn) | (10 A) |
23 | — | – |
24 | ÂM THANH | 15 A |
25 | GHẾ SAU (tùy chọn) | (20 A) |
26 | FR WIPER DEICER (tùy chọn) | (15 A) |
27 | HỖ TRỢ | 10 A |
28 | SỪNG | 10 A |
29 | ĐÈN SƯƠNG MÙ FR (tùy chọn) | (10 A) |
30 | LƯỚI CẮM (tùy chọn) | (7,5 A) |
31 | BỘ LY HỢP MG | 10 A |
32 | ĐỘNG CƠ MÁY GIẶT | 15 A |
33 | – | – |
34 | — | (10 A) |
35 | ÂM THANH PHỤ (tùy chọn) | (7,5 A) |
36 | IGPS | 7,5 A |
37 | IGPS (LAF) | 7,5 A |
38 | VB Luật | 7,5 A |
39 | IG1 TCU (tùy chọn) | (10 A) |
40 | BƠM NHIÊN LIỆU IG1 | 20 A |
41 | ABS/VSA của IG1 | 7,5 A |
42 | IG1 ACG | 10 A |
43 | ĐỘNG CƠ IG1 ST | 10 A |
44 | MÀN HÌNH IG1 | 7,5 |
45 | – | — |